Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chao
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨaːw˧˧
ʨaːw˧˥
ʨaːw˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaːw˧˥
ʨaːw˧˥˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
洲: chao, châu
挍: chao, hạo, gieo
焯: chao, diêm, trác, chước
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cháo
chảo
chạo
chão
chào
Danh từ
chao
Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung dịch rượu và muối.
Bộ phận thường có hình nón cụt úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.
Đồng nghĩa
món ăn làm bằng đậu phụ
đậu phụ nhự
bộ phận úp trên bóng đèn
chao đèn
Động từ
chao
Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc. Chao chân ở cầu ao.Chao rổ rau.Chao tôm tép.
Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại. Con cò chao đôi cánh.Thuyền chao qua chao lại.
Thán từ
chao
Tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột. Chao! Trăng đẹp quá!
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːw˧˧]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caːw˦˥]
Động từ
[sửa]
chao
giao. chao chỉa hẩư ― giao giấy cho.
Tham khảo
[sửa]
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]
Cách phát âm
IPA: /ˈʧä.o/
Từ nguyên
Từ tiếng Ýciao.
Thán từ
¡chao!
(Thông tục) Tạm biệt, chào.
Đồng nghĩa
adiós
chau
chavela (Chile)
Từ dẫn xuất
chao pescado
chavela
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chao&oldid=2282403” Thể loại: