Chao - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Thán từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tây Ban Nha Hiện/ẩn mục Tiếng Tây Ban Nha
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Từ nguyên
    • 3.3 Thán từ
      • 3.3.1 Đồng nghĩa
      • 3.3.2 Từ dẫn xuất
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chao

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaːw˧˧ʨaːw˧˥ʨaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaːw˧˥ʨaːw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 洲: chao, châu
  • 挍: chao, hạo, gieo
  • 焯: chao, diêm, trác, chước

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cháo
  • chảo
  • chạo
  • chão
  • chào

Danh từ

chao

  1. Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung dịch rượu và muối.
  2. Bộ phận thường có hình nón cụt úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.

Đồng nghĩa

món ăn làm bằng đậu phụ
  • đậu phụ nhự
bộ phận úp trên bóng đèn
  • chao đèn

Động từ

chao

  1. Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc. Chao chân ở cầu ao. Chao rổ rau. Chao tôm tép.
  2. Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại. Con cò chao đôi cánh. Thuyền chao qua chao lại.

Thán từ

chao

  1. Tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột. Chao! Trăng đẹp quá!

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːw˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caːw˦˥]

Động từ

[sửa]

chao

  1. giao. chao chỉa hẩưgiao giấy cho.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /ˈʧä.o/

Từ nguyên

Từ tiếng Ýciao.

Thán từ

¡chao!

  1. (Thông tục) Tạm biệt, chào.

Đồng nghĩa

  • adiós
  • chau
  • chavela (Chile)

Từ dẫn xuất

  • chao pescado
  • chavela
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chao&oldid=2282403” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • vi:Phụ gia
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày
  • Động từ tiếng Tày
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tây Ban Nha
  • Từ thông tục
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Tây Ban Nha
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chao 19 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Chão