CHẤT ĐỘC HÓA HỌC In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " CHẤT ĐỘC HÓA HỌC " in English? chất độc hóa học
toxic chemicals
hóa chất độc hạihóa học độc hạichất độcchất độc hóa họcchemical toxinschemical poisoning
ngộ độc hóa họcchất độc hóa họcngộ độc hóa chấtngộ độc hoá chấtchemical poisonstoxic chemical
hóa chất độc hạihóa học độc hạichất độcchất độc hóa học
{-}
Style/topic:
This toxic chemical contained reactive chlorine.”.Ngày nay 74%người Mỹ ủng hộ luật về chất độc hóa học.
Today 74% of Americans support for laws on toxic chemicals.Phải tiếp xúc với chất độc hóa học và trở nên bệnh tật.
Be exposed to some toxic chemicals in the factory and get sick.Các bác sĩ nói với chúng tôi không có chất độc hóa học nào cả".
Doctors told us that there was no chemical poisoning.".Các trường hợp sở dụng chất độc hóa học của phiến quân IS đã được ghi nhận nhiều lần.
Cases of chemical toxic substances' use by ISIS terrorists have been repeatedly recorded.Combinations with other parts of speechUsage with nounshóa họchọc cách khóa họcvũ khí hóa họchọc đại họcngười họchọc ngôn ngữ máy họchọc trung họcvào đại họcMoreUsage with adverbshọc được nhiều học sâu cũng họchọc lại học nhiều hơn học rất nhiều vừa họchọc sớm thường họchọc giỏi MoreUsage with verbsbắt đầu họccố gắng họcdân tộc họchọc hỏi thêm tiếp tục học hỏi học thông qua quyết định họcdạy học sinh cố gắng học hỏi hỗ trợ học tập MoreCác bác sĩ nói với chúng tôi không có chất độc hóa học nào cả".
The doctors of the hospital were saying to us that there was no chemical poisoning.”.Chất độc hóa học rỉ ra từ nhựa được tìm thấy trong máu và mô ở hầu hết chúng ta.
Toxic chemicals that leach out of plastic are found in the blood and tissue of nearly all of us.Gạo lứt cũng cóthể chứa một lượng lớn chất độc hóa học tên là arsenic.
Brown rice can also contain a large amount of toxic chemicals called arsenic.Dữ liệu OPCW cho biết một chất độc hóa học có độ tinh khiết cao đã được sử dụng chứng minh rằng đó không phải Novichok….
OPCW data saying that a toxic chemical was used proves that it was not Novichok….Mỹ đã rải ở miền Nam Việt Nam 45.260 tấn(khoảng 75 triệu lít) chất độc hóa học.
The U.S. sprayed in SouthVietnam 45,260 tons(75 million liters) of toxic chemicals.Nhóm chuyên gia nàykhông tìm thấy dấu vết nào của chất độc hóa học chlorine hoặc sarin tại Douma.
The expert group has found no traces of chemical poisoning with chlorine or sarin.Hơn 3 triệu hécta rừng và đồng lúa,26.000 làng mạc đã bị rải chất độc hóa học.
More than 3 million hectares of forests and rice fields andabout 26,000 hamlets were sprayed by the U.S. with toxic chemicals.Syria có khoảng 1.000 tấn chất độc hóa học và đã nhất trí tiêu hủy chúng theo một đề xuất chung Nga- Mỹ.
Syria is believed to have around 1,000 metric tonnes of chemical toxins and has agreed to destroy them under a joint Russian-US proposal.Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để tựbảo vệ mình khỏi bị nhiễm chất độc hóa học tại nơi làm việc.
Take preventive measures to protect yourself from exposure to toxic chemicals at work.Các thùng này chứa nhiều chất độc hóa học như Trimethylsilyl clorua và Hexamethyldisiloxane, với khoảng 170 kg mỗi loại.
Barrels contained some toxic chemicals like trimethylsilyl chloride and hexamethyldisiloxane, about 170 kg of a poisonous substance in each.Trong thủ tục, không nên có trẻ nhỏ hoặc động vật trong nhà-các sản phẩm của chất độc hóa học có thể gây nguy hiểm cho chúng.
During the procedure, there should be no small children or animals indoors-the products of chemical poison can be dangerous for them.Phục hồi rừng bi phá hủy do chất độc hóa học là công việc khó khăn, khẩn cấp và là một quá trình tiêu tốn công sức và tiền của.
The rehabilitation of forests destroyed by toxic chemicals is an urgent and difficult task and a costly and resource-consuming process.Hãy hình dung sẽ có bao nhiêu người trưởng thành được cứu khỏi căn bệnh ung thư trên khắp thế giới nếuhọ biết cách thải chất độc hóa học khỏi cơ thể mình.
Just imagine how many adults could be saved from cancer worldwide if theyonly had a way to purge their bodies of toxic chemicals.Rừng đã rất hư hỏng nặng bởi nhiều loại chất độc hóa học trong chiến tranh mà một số phần của rừng là không thể phục hồi và thậm chí để trồng lại.
Forests were so heavily damaged by many kinds of chemical toxics in the war that some parts of the woods are not able to recover and even to replant.Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) dẫn các báo cáo cho biết khoảng 500 người được đưa đến bệnh viện có cácdấu hiệu tiếp xúc với" chất độc hóa học" tại Douma.
The WHO, citing reports from health partners on the ground, also said about 500 people went to thehospital showing signs of exposure to"toxic chemicals" in Douma.OPCW khẳng định" đây cũng là chất độc hóa học được tìm thấy trong các mẫu y sinh và môi trường liên quan tới vụ đầu độc Sergei Skripal".
The OPCW said“it is also the same toxic chemical that was found in the biomedical and environmental samples relating to the poisoning of Sergei Skripal.”.Ông Tĩnh là thương binh 3/ 4 lại phơi nhiễm chất độc da cam, vợ ông là thương binh 4/ 4, sức khỏe giảm sút,cậu con trai bị ảnh hưởng di chứng chất độc hóa học ngơ ngác.
He was wounded three quarters Static exposure to Agent Orange, his wife was wounded four quarters, declining health,son affected with toxic chemicals sequelae bewildered.Thành phần chất độc hóa học có thể gây suy yếu thần kinh cũng như hệ thống miễn dịch, gây thiệt hại cho các mô mềm, gây rối loạn tự miễn dịch, viêm khớp, tổn thương các cơ quan nội tạng….
Chemical toxic ingredients can cause neurological weakness as well as immune system, causing damage to soft tissues, causing autoimmune disorders, arthritis, injury to internal organs….Rashid liên tục thúcgiục những kẻ khủng bố thực hiện các cuộc tấn công bằng chất độc hóa học, bom và dao thông qua diễn đàn trực tuyến cực đoan bí mật của y có tên Lone Mujahid.
Husnain Rashid, 32,gave‘unstoppable and hate-filled encouragement' to would-be terrorists on carrying out attacks with poison, chemicals, bombs and knives via his secret extremist online forum- called Lone Mujahid.( a) Chất độc hóa học và tiền tố của chúng, ngoại trừ việc có kế hoạch sử dụng cho mục đích không bị cấm bởi công ước này, miễn là loại chất độc và số lượng phù hợp với mục đích đó.
(a) Toxic chemicals and their precursors, except where intended for purposes not prohibited under this Convention, as long as the types and quantities are consistent with such purposes;Quân đội Nga khẳng định, dấu hiệu cho thấy các hành động chuẩn bị tấn công vũ khí hóa học dàn dựng đã được ghi nhận tại Kafir- Zait,đồng thời nêu tên 2 ngôi làng nơi chất độc hóa học được chuyển tới nhằm gây khiêu khích.
Signs of activities to prepare staged chemical weapon attacks were reported in Kafir-Zait, the military claims,also naming two villages where toxic chemicals have been delivered to stage provocations.Các bệnh, vi khuẩn, ký sinh trùng và chất độc hóa học thực phẩm phổ biến hơn trong thịt, gia cầm và hải sản khi so sánh với thực phẩm từ thực vật,( đặc biệt là rau và trái cây hữu cơ).
Foodborne illnesses, bacteria, parasites, and chemical toxins are more common in commercial meat, poultry, and seafood when compared with plant foods, particularly organic fruits and vegetables.Chất độc hóa học: Bạn không được để con mình đụng vào những bản đồ in màu hay bản in hướng dẫn Phú Quốc vì có khả năng mực đó sử dụng mực có chứa BPA là hóa chất gây bệnh ung thư.
Toxic chemicals: Do not allow your children to touch any color-based print maps or print guidebooks on Phu Quoc as there is a possibility that the ink that is used contains highly absorb-able BPA which is a carcinogenic chemical..Chất độc hóa học là bất kỳ chất hóa học nào mà phản ứng hóa học của chất đó trên tiến trình sự sống có thể gây chất người, mất khả năng tạm thời hoặc tổn hại vĩnh viễn cho con người hoặc động vật.
Toxic chemical(Definition under CWC) Any chemical which through its chemical action on life processes can cause death, temporary incapacitation or permanent harm to humans or animals.Display more examples
Results: 29, Time: 0.0243 ![]()
chất độc đượcchất độc là

Vietnamese-English
chất độc hóa học Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Chất độc hóa học in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
chấtnounsubstanceagentqualitymatterchấtadjectivephysicalđộcadjectivetoxicpoisonousmalicioussingleđộcnounpoisonhóanounhóachemicalchemistryculturehoahọcnounstudyschoolstudenthọcadjectivehighacademicTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chất độc Hoá Học Tiếng Anh
-
đáp Về Chất độc Da Cam Do Mỹ Sử Dụng Trong Chiến Tranh ở Việt Nam
-
Chất độc Hóa Học In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Chất Độc Hóa Học | Tiếng Anh Kỹ Thuật
-
Chất độc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"hóa Chất độc Hại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"mùi Chất độc Hóa Học" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
304+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học
-
Quy định Mới Về Chính Sách đối Với Người Hoạt động Kháng Chiến Bị ...
-
Chất Da Cam Là Gì?
-
Hội Nạn Nhân Chất độc Da Cam/đioxin Việt Nam - Wikipedia
-
Thành Lập Trung Tâm Hành động Khắc Phục Hậu Quả Chất độc Hóa ...
-
Quyết định 761/QĐ-TTg 2019 Thành Lập Trung Tâm Khắc Phục Hậu ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học - Kiến Thức Quan Trọng Bạn Cần Nắm