Chật Vật - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩ və̰ʔt˨˩ʨə̰k˨˨ jə̰k˨˨ʨək˨˩˨ jək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨət˨˨ vət˨˨ʨə̰t˨˨ və̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

chật vật

  1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp. Chật vật lắm mới giải quyết xong việc.
  2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất. Đời sống chật vật.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chật vật”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chật_vật&oldid=2207198” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chật vật 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Chật Vật Có Nghĩa Là Gì