Từ điển Tiếng Việt "chật Vật" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chật vật" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chật vật
- tt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật.
nt. Khó nhọc vất vả về sức khỏa cũng như về tiền bạc. Đời sống chật vật của nông dân nghèo.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chật vật
chật vật- adj
- (nói về làm việc gì) Toilsome, tough, strenuous, requiring a lot of exertion
- phải chật vật lắm mới vượt qua được cái dốc trơn như mỡ: climbing that slippery slope required much exertion
- anh ta chật vật lắm mới làm xong được việc đó: he had to make a lot of exertion to get that job done
- nói về đời sống) Hard
- đời sống chưa được phong lưu, nhưng không còn chật vật như trước: life is not yet comfortable, but not so hard as before
- (nói về làm việc gì) Toilsome, tough, strenuous, requiring a lot of exertion
Từ khóa » Từ Chật Vật Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chật Vật - Từ điển Việt
-
Chật Vật - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chật Vật Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chật Vật Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Chật Vật Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'chật Vật' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Chật Vật Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
CHẬT VẬT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chật Vật Và Xông Xênh - Tiền Phong