Chầu Chực - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̤w˨˩ ʨɨ̰ʔk˨˩ʨəw˧˧ ʨɨ̰k˨˨ʨəw˨˩ ʨɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəw˧˧ ʨɨk˨˨ʨəw˧˧ ʨɨ̰k˨˨

Động từ

[sửa]

chầu chực

  1. Ở bên cạnh để hầu hạ. Chầu chực bên quan lớn.
  2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì. Chầu chực từ sáng đến tối mà không được.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chầu chực”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chầu_chực&oldid=2300434” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chầu chực 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chầu Chực Hay Chầu Trực