Từ điển Tiếng Việt "chầu Chực" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chầu chực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chầu chực

- đgt. 1. ở bên cạnh để hầu hạ: chầu chực bên quan lớn. 2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì: chầu chực từ sáng đến tối mà không được.

nđg. Chờ chực một cách khổ sở. Chầu chực mãi mới lấy được chữ ký của quan huyện.

xem thêm: chờ, đợi, ngóng, chờ đợi, đợi chờ, chực, chầu chực

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chầu chực

chầu chực
  • To attend upon (a mandarin..)
  • To cool one's heels
    • việc chẳng có gì mà bắt người ta phải chầu chực suốt buổi chiều: it was no matter of importance, still they had to cool their heels for a whole afternoon

Từ khóa » Chầu Chực Hay Chầu Trực