Cháy Trái Nghĩa - Từ điển ABC
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Cháy Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- chán nản, lu mờ, thờ ơ, nonchalance, torpor, mát mẻ.
Cháy Trái nghĩa Động Từ hình thức
- dập tắt, ngân hàng, đưa ra, dập tắt smother, thổi ra.
- nản chí, mát mẻ, dập tắt, bình tĩnh, làm dịu, dispirit, ru ngu, khuyến khích.
Cháy Tham khảo
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy, Chảy Nước, Trực Tuyến, đổ, Sự Phun Ra, ẩm, ẩm ướt, chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, chảy, Mịn, Duyên Dáng, êm ái, âm, Mềm, Ngọt, mịn, Thậm Chí, Thông Thạo,...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Chạy Là Gì
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ Chạy Là: - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi
-
Tìm Các Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Sau: Cân Già, Người Chạy
-
Trái Nghĩa Với Từ Chạy Là Gì - Thả Rông
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Những Từ Tươi, Chạy - Lê Nguyễn Hạ Anh
-
Em Hãy Chọn Một Từ Trái Nghĩa Với Từ “chạy” Trong Cụm “đồng Hồ Chạy”.
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Những Nét Sau: A, Tươi B, Chạy - Hoc24
-
Trái Nghĩa Với Từ Chạy Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Tìm Từ Trái Nghĩa(nhũng Từ In Hoa): -cân GIÀ -người CHẠY -ô Tô CHẠY
-
TỪ TRÁI NGHĨA | World Languages - Quizizz
-
Nghĩa Của Từ Chạy - Từ điển Việt
-
Từ Trái Nghĩa - Bài Tập - Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Trái Nghĩa Với Nông Cạn - TopLoigiai
-
Trái Nghĩa Của Run Off - Idioms Proverbs
-
Trái Nghĩa Với Nghèo Khó Là Gì Vậy Các Bạn Giúp Mình Với Mình Tra ...