Chạy Việc Vặt (Running Errands) - Học Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Lưu ý
* Hi, there. Chú ý ngữ điệu trong lời chào này, đi lên sau từ “Hi” và đi xuống sau từ “there.” * Sure là một cách thể hiện thân thiện có nghĩa là “OK.” * Get my hair cut/have my new pants hemmed/have my car serviced. Chú ý get/ have + tân ngữ + phân từ. Cấu trúc này dùng để diễn tả hành động mà ai đó làm cho chúng ta. “Get” và “have” có thể thay thế cho nhau ở đây. * Is there anything else? ở đây có nghĩa là “Do you need more information?” (Bạn có cần thêm thông tin không?) * Before my long drive home! Chú ý nhấn mạnh và ngữ điệu ở từ “home”. Ở đây người nói muốn thể hiện sự hài hước. Nếu xe của cô không được kiểm tra, cô ấy có thể sẽ không về nhà! Cô ấy muốn thể hiện sự thân thiện và nhẹ nhàng với bạn lễ tân. * No problem ở đây có nghĩa là “Don’t worry” (Đừng lo lắng). Chú ý trọng âm ở từ "No". Lễ tân cười trước sau đó nhấn mạnh vào từ “No” bằng cách kéo dài. Điều này cho thấy cô ấy hiểu chiếc xe có thể bị hư hỏng nếu không được bảo dưỡng.
Các bạn hãy theo dõi đoạn hội thoại dưới đây để biết thêm về cách dùng các cấu trúc trên khi làm một số việc trong hoạt động thường ngày của bạn.
Dialogue:
HOTEL RECEPTIONIST: Hi, there. How can I help you? Lễ tân khách sạn: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn? CLAIRE: Well, I’m in town visiting for a few days, and I need to get some things done while I’m here. Claire: Ồ, tôi ở thị trấn chơi vài ngày và tôi cần làm một số việc khi tôi ở đây. HOTEL RECEPTIONIST: Sure. What do you need? Lễ tân khách sạn: Vâng. Bạn cần gì vậy ạ? CLAIRE: I need to get my hair cut. I also need to have my new pants hemmed. Claire: Tôi cần cắt tóc. Tôi cũng cần viền lại vài cái quần dài mới nữa. HOTEL RECEPTIONIST: OK. Here’s a map of the city. There’s a good hair salon here, which is just a block away. And there’s a tailor right here. Is there anything else? Lễ tân khách sạn: Vâng. Đây là bản đồ thành phố. Có một tiệm cắt tóc đẹp ở đây, chỉ cách một tòa nhà. Và có một tiệm may ở ngay đây. Bạn có cần thêm thông tin gì không ạ? CLAIRE: Yes. I’ll need to have my car serviced before my long drive home! Claire: Vâng. Tôi cần bảo dưỡng xe trước chuyến xe dài để về nhà. HOTEL RECEPTIONIST: No problem. There’s a good mechanic a few blocks away. Lễ tân khách sạn: Không vấn đề gì. Có một thợ máy giỏi cách đây vài tòa nhà.
Từ khóa » Việc Vặt Tiếng Anh
-
• Việc Lặt Vặt, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Avocation, Errand
-
Việc Vặt In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
VIỆC VẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LÀM VIỆC VẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"việc Vặt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ : Chores | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
Việc Vặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Học Tiếng Anh - - To Run An Errands : Làm Việc Vặt, Mua... | Facebook
-
Công Việc Lặt Vặt - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Bản Dịch Của Errand – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
"việc Vặt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Việc Vặt Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Dịch Từ "cậu Bé Chạy Việc Vặt Trong Văn Phòng" Từ Việt Sang Anh
-
Cách Diễn Tả "việc Vặt" Tiếng Anh (Paraphrase Từ "ad Hoc")