Chè Trong Tiếng Trung Là Gì - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Chè trong tiếng Trung là 糖羹 (táng gēng). Chè là một món ăn được dùng làm món tráng miệng trong ẩm thực Châu Á, nó có xuất xứ từ Trung Quốc và nhiều quốc gia khác. Đây là một món nước, trong đó nguyên liệu quan trọng nhất là đường ăn.
Một số từ vựng về chè trong tiếng Trung:
红豆羹 /hóngdòu gēng/: Chè đậu đỏ.
汤圆 /tāngyuán/: Chè trôi nước.
绿豆羹 /lǜdòu gēng/: Chè đậu xanh.
玉米羹 /yùmǐ gēng/: Chè bắp.
柚子糖羹 /yòuzi táng gēng/: Chè bưởi.
香蕉糖羹 /xiāngjiāo táng gēng/: Chè chuối.
麻糊 /má hú/: Chè vừng.
糖羹 /táng gēng/: Chè.
南瓜羹 /nánguā gēng/: Chè bí đỏ.
苹果羹 /píngguǒ gēng/: Chè táo.
鸡蛋羹 /jīdàn gēng/: Chè hột gà.
Một số mẫu câu về chè trong tiếng Trung:
1. 我最喜欢吃香蕉糖羹,可是他一点儿也不喜欢吃.
/Wǒ zuì xǐhuān chī xiāngjiāo táng gēng, kěshì tā yīdiǎn er yě bù xǐhuān chī/.
Tôi thích ăn chè chuối nhất, nhưng anh ấy lại không thích ăn chút nào.
2. 鸡蛋羹,炒鸡蛋,水煮蛋都是健康的.
/Jīdàn gēng, chǎo jīdàn, shuǐ zhǔ dàn dōu shì jiànkāng de/.
Chè hột gà, trứng bác, trứng luộc đều tốt cho sức khỏe.
3. 我们的早餐有牛奶,面包,煮鸡蛋和麻糊.
/Wǒmen de zǎocān yǒu niúnǎi, miànbāo, zhǔ jīdàn hé má hú/.
Bữa sáng của chúng tôi gồm có sữa bò, bánh mì, trứng luộc và chè vừng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Chè trong tiếng Trung là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Chè Tiếng Trung Là Gì
-
Chè Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chè (ẩm Thực): Món ăn được Dùng Làm Món Tráng Miệng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Các Món ăn Việt Nam"
-
Danh Sách Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung
-
Chè Khúc Bạch Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Chè (ẩm Thực) - Wikiwand
-
Top 14 Chè Tiếng Trung Là Gì
-
Chè Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Không Thể Cưỡng Lại được
-
Tiếng Trung Chủ đề Ẩm Thực: Từ Vựng - Hội Thoại | THANHMAIHSK