Chèn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̤n˨˩ | ʨɛŋ˧˧ | ʨɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛn˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “chèn”- 齔: sấn, sẩn, chèn
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢷹: triền, chèn, gìn
- 躔: triền, chèn
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chén
- chẽn
- chen
Danh từ
[sửa]chèn
- Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc.
- (Chm.) . Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.
Động từ
[sửa]chèn
- Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn.
- (Chm.; kết hợp hạn chế) . Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò.
- Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ bóng đá chèn nhau.
- (Chm.) . Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]chèn
- (Mường Bi) chèn.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Động từ tiếng Mường
Từ khóa » Chèn Là J
-
Chèn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "chèn" - Là Gì? - Vtudien
-
Chèn Là Gì, Nghĩa Của Từ Chèn | Từ điển Việt
-
Chèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt - Từ điển Số
-
Chèn ơi Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
'chèn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chèn Là Gì, Chèn Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Từ Điển - Từ Chèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Top 20 Chèn ơi Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - Chickgolden
-
Chèn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Top 14 Chèn Là J
-
Từ Chèn ơi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Chèn, Cái Chêm (Quoin) được Hiểu Là Gì ? - Luật Minh Khuê