Chép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • chắn bùn Tiếng Việt là gì?
  • lè xè Tiếng Việt là gì?
  • tòa sen Tiếng Việt là gì?
  • pha lửng Tiếng Việt là gì?
  • tơ hào Tiếng Việt là gì?
  • Tuyết Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Minh Tiếng Việt là gì?
  • sữa Tiếng Việt là gì?
  • rổ Tiếng Việt là gì?
  • trưởng ty Tiếng Việt là gì?
  • trắng trợn Tiếng Việt là gì?
  • rũ rượi Tiếng Việt là gì?
  • Co Mạ Tiếng Việt là gì?
  • hoen ố Tiếng Việt là gì?
  • ghe phen Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chép trong Tiếng Việt

chép có nghĩa là: - dt. Thứ cá nước ngọt thường còn gọi là cá gáy: Chẳng được con trắm, con chép, cũng được cái tép, cái tôm (cd).. - 2 dt. Đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng, dùng để xới đất: Dùng cái chép để giẫy cỏ.. - 3 1. Viết lại đúng theo một bản đã viết đã in hoặc những lời người khác nói: Đôi lời thầy giảng chép loăng quăng (Tế Hanh) 2. Ghi lại sự việc: Chép sử 3. Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác: Bị thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn.

Đây là cách dùng chép Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chép là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chẹp Chẹp Là Gì