Từ Chèm Chẹp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chèm chẹp | tt. Có âm thanh trầm, nhỏ do miệng ngậm lại rồi mở ra liên tiếp: chèm chẹp miệng và cười nhạt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- chèm nhèm
- chẻm
- chẻm bẻm
- chẽm
- chém
- chém cây sống giồng cây chết
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng bà Bảy Phơi cãi chèm chẹp lại liền. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chèm chẹp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chẹp Chẹp Là Gì
-
'chèm Chẹp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chẹp Chẹp Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Jollibee Vietnam - “Chẹp Chẹp Thật Thèm Quá đi!” Có Ai Nhìn Ra Món ...
-
"chẹp" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Chẹp Bẹp Là Gì? định Nghĩa
-
Từ Điển - Từ Chèm Chẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Top 14 Chẹp Chẹp Là Gì
-
Top 14 Chẹp Là Gì
-
Chẹp Bẹp Là Gì, Nghĩa Của Từ Chẹp Bẹp | Từ điển Việt - Pháp
-
Chép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chẹp Bẹp Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Anh "chèm Chẹp" - Là Gì?
-
250 Chẹp Chẹp ý Tưởng | Thức ăn, ẩm Thực, Tráng Miệng - Pinterest