Chi Cỏ Kê – Wikipedia Tiếng Việt

Chi Cỏ kê
Panicum virgatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)PanicumL.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Monachne P.Beauv.
  • Eatonia Raf.
  • Talasium Spreng.
  • Coleataenia Griseb.
  • Phanopyrum (Raf.) Nash
  • Chasea Nieuwl.
  • Polyneura Peter 1930, illegitimate homonym not Kylin 1924
  • Psilochloa Launert
  • Dichanthelium (Hitchc. & Chase) Gould
  • Megathyrsus (Pilg.) B.K.Simon & S.W.L.Jacobs
  • Zuloagaea Bess
  • Apochloa Zuloaga & Morrone
  • Renvoizea Zuloaga & Morrone
  • Ocellochloa Zuloaga & Morrone
  • Sorengia Zuloaga & Morrone
  • Stephostachys Zuloaga & Morrone
  • Trichanthecium Zuloaga & Morrone

Chi Cỏ kê (danh pháp khoa học: Panicum) là một chi lớn gồm khoảng 450 loài cỏ bản địa khắp vùng nhiệt đới thế giới, với một ít loài sống cả ở vùng ôn đới phía bắc. Chúng thường là cỏ lớn (cao 1–3 m), sống một năm hay lâu năm.[2][3]

Bông cỏ mọc thành chùy dài tận 60 c, hạt dài 1–6 mm, rộng 1–2 mm. Quả phát triển từ bông con (spikelet) gồm hai hoa. Chỉ có hoa trên là sinh sản được; hoa dưới vô sinh. Bông có có hai mày (glume) phát triển đầy đủ.[4][5][6][7][8][9]

Úc có tận 29 loài Panicum bản địa và 9 loài du nhập.[10][11][12]

Hai loài Panicum nổi bật là kê Proso và cỏ kê.

Một số loài

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Danh sách loài Panicum
  • Panicum abscissum Swallen – Florida
  • Panicum amarum Elliott – Bắc Mỹ
  • Panicum anceps Michx. – Hoa Kỳ
  • Panicum antidotale Retz. – Nam Á, Himalaya
  • Panicum capillare L. Bắc Mỹ
  • Panicum coloratum L. – châu Phi
  • Panicum decompositum R.Br. – Úc
  • Panicum dichotomiflorum Michx. – Bắc Mỹ
  • Panicum effusum R.Br. – Úc, New Guinea
  • Panicum fauriei Hitchc. – Hawai'i
  • Panicum havardii Vasey – Bắc Mỹ
  • Panicum hemitomon Schult. – châu Mỹ
  • Panicum hirticaule J.Presl – châu Mỹ
  • Panicum maximum Jacq. – châu Phi, Palestine, Yemen
  • Panicum miliaceum L. (cây trồng)
  • Panicum niihauense H.St.John – Hawai'i
  • Panicum obtusum Kunth
  • Panicum pygmaeum R.Br.
  • Panicum repens L.
  • Panicum rigidum Balf.f. – Socotra
  • Panicum socotranum Cope – Socotra
  • Panicum sumatrense Roth – châu Á
  • Panicum turgidum Forssk. – châu Phi, châu Á
  • Panicum urvilleanum Kunth –Bắc Mỹ
  • Panicum virgatum L. – Bắc Mỹ

Một số loài từng được xếp vào chi này, theo The Plant List:

  • Acostia gracilis, tên cũ Panicum acostia R.D.Webster
  • Echinochloa colona – tên cũ Panicum colonum L.
  • Echinochloa crus-galli – tên cũ Panicum crus-galli L.
  • Urochloa panicoides – tên cũ Panicum helopus Trin.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Panicum antidotale Panicum antidotale
  • Panicum capillare Panicum capillare
  • Panicum lycopodioides Panicum lycopodioides
  • Panicum maximum Panicum maximum
  • Proso millet Proso millet
  • Panicum phragmitoides Panicum phragmitoides
  • Panicum repens Panicum repens
  • Panicum torridum Panicum torridum
  • Panicum xerophyllum Panicum xerophyllum
  • Panicum trichoides Panicum trichoides

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Freckmann, R. W. & M. G. Lelong. 2002. Nomenclatural changes and innovations in Panicum and Dichanthelium (Poaceae: Paniceae). Sida 20(1): 161–174
  3. ^ Valdes, B. & H. Scholz. 2006. The Euro+Med treatment of Gramineae – a generic synopsis and some new names. Willdenowia 36(2): 657–669
  4. ^ Flora of China Vol. 22 Page 504 黍属 shu shu Panicum Linnaeus, Sp. Pl. 1: 55. 1753.
  5. ^ Flora of Pakistan
  6. ^ Altervista Flora Italiana, genere Panicum includes photos and distribution maps of several species
  7. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  8. ^ Valdés–Reyna, J., F. O. Zuloaga, O. Morrone & L. Aragón Melchor. 2009. El género Panicum (Poaceae: Panicoideae) en el noreste de México. Boletín de la Sociedad Botánica de México 84: 59–82.
  9. ^ Morrone, O., A. M. Antón & F. O. Zuloaga. 1995. Axonopus. Flora Fanerogámica Argentina. 19(1): 11–16
  10. ^ Grasses of the Tweed Valley of NSW: An introductory field guide to locally common grasses: native and introduced, Compiled by Penny Watsford, Nullum Publications, 2004 ISBN 0–9756823-0-X ISBN không hợp lệ)
  11. ^ Ausgrass2, Grasses of Australia
  12. ^ “Atlas of Living Australia”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Interactive Key to Panicum of North America
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q934037
  • Wikispecies: Panicum
  • APDB: 193381
  • APNI: 75784
  • BOLD: 120891
  • CoL: 8W23T
  • eFloraSA: Panicum
  • EoL: 108060
  • EPPO: 1PANG
  • FloraBase: 21046
  • FNA: 123762
  • FoC: 123762
  • GBIF: 2705064
  • GrassBase: gen00450
  • GRIN: 8795
  • iNaturalist: 60301
  • IPNI: 18661-1
  • IRMNG: 1294764
  • ITIS: 40901
  • NBN: NHMSYS0000461471
  • NCBI: 4539
  • NZOR: 215e5d40-06b1-4d9e-8d5a-c9819f7a99b0
  • Open Tree of Life: 709879
  • PLANTS: PANIC
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:1194715-2
  • Tropicos: 40000500
  • VASCAN: 1502
  • VicFlora: 49b1a555-a17c-4861-b874-40a4247fb74b
  • WFO: wfo-4000027882
  • WoRMS: 382440

Từ khóa » Cây Cỏ Kê