Chi Cú Vọ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các loài
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Cú vọ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Strigiformes
Họ (familia)Strigidae
Chi (genus)Glaucidium

Chi Cú vọ (Glaucidium) là một chi chim trong họ Strigidae.[1] Bao gồm khoảng 30 loài chim cú nhỏ, không có túm lông kiểu "tai" đặc trưng của Cú mèo, với đầu tròn, mắt vàng, lông mày trắng. Kích thước 13–28 cm chiều dài, cân nặng 45-240 gram

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Glaucidium albertinum: Cú vọ Albertine
  • Glaucidium bolivianum: Cú vọ Yungas
  • Glaucidium brasilianum: Cú vọ nâu
  • Glaucidium brodiei: Cú vọ khoang cổ
  • Glaucidium capense: Cú vọ sọc châu Phi
  • Glaucidium castaneum: Cú vọ hạt dẻ
  • Glaucidium castanonotum: Cú vọ lưng hạt dẻ
  • Glaucidium castanopterum: Cú vọ Java
  • Glaucidium costaricanum: Cú vọ Costa Rica
  • Glaucidium cuculoides: Cú vọ sọc châu Á
  • Glaucidium gnoma: Cú vọ núi Bắc Mỹ
  • Glaucidium griseiceps: Cú vọ Trung Mỹ
  • Glaucidium hardyi: Cú vọ Amazon
  • Glaucidium jardinii: Cú vọ Andean
  • Glaucidium minutissimum: Cú vọ Đông Brazil
  • Glaucidium mooreorum: Cú vọ Pernambuco
  • Glaucidium nana: Cú vọ Patagonia
  • Glaucidium nubicola: Cú vọ rừng mây mù
  • Glaucidium palmarum: Cú vọ Colima
  • Glaucidium parkeri: Cú vọ cận nhiệt đới
  • Glaucidium passerinum: Cú vọ Á-Âu
  • Glaucidium perlatum: Cú vọ đốm ngọc trai
  • Glaucidium peruanum: Cú vọ Peru
  • Glaucidium radiatum: Cú vọ Ấn Độ
  • Glaucidium sanchezi: Cú vọ Tamaulipas
  • Glaucidium siju: Cú vọ Cuba
  • Glaucidium sjostedti: Cú vọ Công-gô
  • Glaucidium tephronotum: Cú vọ ngực đỏ

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Cú vọ Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Chi Cú vọ.
Stub icon

Bài viết liên quan tới Bộ Cú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chi_Cú_vọ&oldid=71703670” Thể loại:
  • Danh sách các chi chim
  • Họ Cú mèo
  • Chi Cú vọ
  • Sơ khai Bộ Cú
Thể loại ẩn:
  • Không có hình ảnh địa phương nhưng hình ảnh về Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chi Cú vọ 48 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Con Cú Vọ Là Gì