Chỉ Dùng Thêm Nước Hãy Nhận Biết: A, Na2O; P2O5 ; Al2O3; SiO2
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết Na2O; P2O5 ; Al2O3; SiO2
Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết: a, Na2O; P2O5 ; Al2O3; SiO2
b, BaO; Na2O; SiO2; P2O5; Al2O3; MgO.
Mình cần gấp vào t7 tuần này, mn giúp hộ
Loga Hóa Học lớp 8 0 lượt thích 820 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ thuythuong23119999a)
H2O | + | Na2O | → | 2NaOH |
(lỏng) | (rắn) | (dd) | ||
(không màu) | (trắng) |
3H2O | + | P2O5 | → | 2H3PO4 |
(rắn) | (lỏng) | (dd) | ||
(không màu) | (trong suốt) |
| ||||||||||
b)
|
Các câu hỏi liên quan
Tính khối lượng đồng (II)oxit bị khử và thể tích khí hidro đã dùng
người ta điều chế được 24g đồng bằng cách dùng hidor khử đồng(II)oxit.Tính khối lượng đồng (II)oxit bị khử và thể tích khí hidro đã dùng
Tính % m 2 muối trong hỗn hợp?
Cho 100g hỗn hợp 2 muối clorua của cùng 1 kim loại A có hóa trị II và III tác dụng hoàn toàn với dd NaOH lấy dư. Biết khối lượng của hidroxit kim loại htrij II là 19,8g và khối lượng muối clorua của kim loại h trị II=0,5 khối lượng mol.
a)Xác định KL A(Fe)
b) Tính % m 2 muối trong hỗn hợp?(27,94;72,06)
Cho biết tên của kim loại R.
Oxit của một kim loại R có hóa trị thấp chứa 22,35% oxi, cùng oxit của kim loại đó ở mức hóa trị cao chứa 50,48% oxi. Cho biết tên của kim loại R.
Xác định công thức oxit trên?
Giả thiết của câu hỏiBài 1: Đốt cháy 32 g kim loại Cu trong oxi thu được CuO. Tính VO2 (đktc) cần dủng?
2Cu + O2 =--> 2CuO (MCu=64; MO=16)
Bải 2: Cho 4,48 g một oxit của kim loại hóa trị II tác dụng hết 7,84g axit H2SO4. Xác định công thức oxit trên?
Xác định công thức oxit Fe
Khử hoàn toàn 2,4g hh gồm cuo và 1 oxit Fe bằng hiđro thấy còn lại 1,76g chất rắn hoà tan chất rắn bằng d d HCL thấy thoát ra0,488l hiđro xđ công thức oxit Fe
Oxit axit tương ứng với những axit sau và đọc tên các oxit
cho em hỏi cái này ạ !
oxit axit tương ứng với những axit sau và đọc tên các oxit đó:H2SO4,H2SO3,H2CO3,H2NO3,
em cám ơn các anh chị nhìu lắm lắm @Yêu-.yêu...ai !!!!!
Chất nào tác dụng với khí oxi (o2)
Chất nào tác dụng với khí oxi (o2)
Gọi tên H2SiO3 , Cl2O7, N2O5
Gọi tên:
H2SiO3
Cl2O7
N2O5
KNO3
Al2O3
Na2O
Trình bày phương pháp thu được khí etilen tinh khiết
Một hỗn hợp gồm có khí etilen, CO2 và hơi nước. Trình bày phương pháp thu được khí etilen tinh khiết
Lập công thức các bazơ ứng với các oxit sau CuO; FeO; Na2O;BaO;Fe2O3;Al2O3
Lập công thức các bazơ ứng với các oxit sau:
CuO; FeO; Na2O;BaO;Fe2O3;Al2O3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Nhận Biết Na2o Mgo P2o5 Al2o3
-
Nhận Biết CaO,Na2O,MgO,P2O5,Al2O3 - Trần Bảo Việt - HOC247
-
Al2O3, MgO, Na2O, P2O5. Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận ...
-
Nhận Biết Na2O, MgO, CaO, P2O5, Al2O3, Al (chỉ Dùng Nước) [đã Giải]
-
Phân Biệt Na2O, P2O5, MgO, Al2O3 Bằng Nước Và Quỳ Tím Câu Hỏi ...
-
CaO,Na2O,MgO,P2O5,Al2O3.Viết PTHH - Hoc24
-
Na2O, P2O5, Al2O3, MgO (chỉ Dùng H2O Và Quỳ Tím ) - Hoc24
-
Na2O, MgO, P2O5, Al2O3. Chỉ Dùng Thêm Thuốc Thử Là Nước Thì Có ...
-
Nhận Biết Các Chất Rắn Mất Nhãn: Na2O; MgO; Al2O3; CuO; P2O5
-
Có Thể Dùng Thuốc Thử Nào Sau đây để Nhận Biết 3 Chất Rắn Sau
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết Các Chất Bột Màu Trắng ...
-
Hóa - Nhận Biết Chất | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Có Các Lọ Mất Nhãn đựng Các Chất Bột Màu Trắng: Na2O, MgO, P2O5 ...