Chì(II) Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Điều chế
  • 2 Phản ứng
  • 3 Chì hiđrat
  • 4 Chú thích
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chì(II) hydroxide

Danh pháp IUPAC

Chì(II) hydroxide

Tên khác

Chì hydroxide Hydroxide chì

Nhận dạng
Số CAS

[./Chì(II)_hydroxide#cite_note-1 [1]] 1319-46-6[1]

PubChem

9859601

Ảnh Jmol-3D

ảnh

SMILES List
  • [OH-].[OH-].[Pb+2]
InChI

1/2H2O.Pb/h2*1H2;/q;;+2/p-2

Thuộc tính
Công thức phân tử

Pb(OH)2

Khối lượng mol

241,21468 g/mol

Bề ngoài

bột vô định hình có màu trắng

Khối lượng riêng

7,41 g/cm³ [2]

Điểm nóng chảy

Nhiệt phân ở nhiệt độ 135 °C (408 K; 275 °F)

Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước

15,5 mg/100 mL (20 °C)[3]

Tích số tan, Ksp

1,42 x 10−20

Độ hòa tan

hòa tan trong axit loãng và chất kiềm; không hòa tan trong axeton và axit axetic

Cấu trúc
Các nguy hiểm
Phân loại của EU

Chất độc T

NFPA 704

0 2 0  
Chỉ dẫn R

R25

Chỉ dẫn S

(S1/2) Bản mẫu:S20/21 Bản mẫu:S29/56 S45

Các hợp chất liên quan

Chì(II) hydroxide hay hydroxide chì(II) (công thức hóa học: Pb(OH)2), là một hydroxide của chì, với chì ở trạng thái oxy hóa +2. Chì(II) cacbonat cơ bản (PbCO3·2Pb(OH)2) hoặc chì(II) oxit (PbO) là những hợp chất thường găp trong thực tế, trong quá khứ người ta thường nhầm lẫn giữa chì(II) hydroxide và nó đã từng là một vấn đề gây tranh cãi.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi thêm hydroxide vào dung dịch muối chì(II), thu được oxit chì thủy hợp (hydrat hóa) PbO·xH2O (với x < 1). Sự thủy phân cẩn thận chì(II) axetat (Pb(CH3COO)2) cho ra một sản phẩm dạng tinh thể với công thức 6PbO·2H2O = Pb6O4(OH)4.[4] 

Phản ứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong dung dịch, chì(II) hydroxide là một base yếu, tạo ion chì(II), Pb2+, dưới điều kiện với axit yếu. Li tử ion này thủy phân, dưới điều kiện kiềm gia tăng lên, tạo ra Pb(OH)+, Pb(OH)2(aq), Pb(OH)3−, và các hợp chất khác, bao gồm một vài hợp chất đa hạt nhân, ví dụ như Pb4(OH)44+, Pb3(OH)42+, Pb6O(OH)64+.

Chì hiđrat

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi chì hiđrat đôi khi được sử dụng trong quá khứ nhưng nó lại không rõ ràng rằng liệu danh pháp này có phải đề cập đến một trong hai, Pb(OH)2 hay PbO·xH2O.[5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Common Chemistry". Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
  3. ^ Handbook of Chemistry and Physics, 1st edition, 2000, CRC Press ISBN 0-8493-0740-6
  4. ^ Von Egon Wiberg, Nils Wiberg, Arnold Frederick Holleman, "Inorganic Chemistry", Academic Press, 2001 (Google books).
  5. ^ "Patent US527830 - Process of treating lead hydrate produced by electrolysis". Google Books. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ "Patent US496109 - Process of manufacturing white lead". Google Books. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Case Studies in Environmental Medicine - Lead Toxicity Lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2009 tại Wayback Machine
  • ToxFAQs: Lead Lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 1999 tại Wayback Machine
  • National Pollutant Inventory - Lead and Lead Compounds Fact Sheet Lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2008 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chì
Pb(II)
  • PbH2
  • Pb3(BO3)2
  • Pb(BO2)2
  • Pb(BF4)2
  • PbC2 (giả thuyết)
  • PbCO3
  • PbC2O4
  • Pb(C2H3O2)2
  • Pb(C5H5)2
  • C6HN3O8Pb
  • Pb(N3)2
  • PbNH
  • Pb(NO2)2
  • Pb(NO3)2
  • PbO
  • Pb(OH)2
  • Pb(OCN)2
  • PbF2
  • PbSiO3
  • Pb2SiO4
  • PbSiF6
  • Pb(H2PO2)2
  • Pb3(PO4)2
  • PbHPO4
  • Pb(H2PO4)2
  • Pb2P2O7
  • Pb(PO3)2
  • PbS
  • PbSO3
  • PbSO4
  • PbS2O3
  • PbS2O6
  • Pb(CN)2
  • Pb(SCN)2
  • PbCl2
  • Pb(ClO2)2
  • Pb(ClO3)2
  • Pb(ClO4)2
  • PbTiO3
  • Pb3(VO4)2
  • Pb(VO3)2
  • PbCrO4
  • PbCr2O7
  • PbMnO4
  • Pb(MnO4)2
  • PbFeO4
  • Pb3(AsO3)2
  • Pb(AsO2)2
  • Pb3(AsO4)2
  • PbHAsO4
  • PbSe
  • PbSeO3
  • PbSeO4
  • Pb(SeCN)2
  • PbBr2
  • Pb(BrO3)2
  • Pb(NbO3)2
  • PbMoO4
  • Pb(TcO4)2
  • Pb3(SbO4)2
  • PbTe
  • PbTeO3
  • PbTeO4
  • PbI2
  • Pb(IO3)2
  • Pb(TaO3)2
  • PbWO4
  • Pb(ReO4)2
  • PbUO4
Pb(II, IV)
  • Pb3O4
Pb(IV)
  • PbH4
  • Pb(C2H3O2)4
  • Pb(N3)4
  • PbO2
  • Pb(OH)4 (giả thuyết)
  • Pb(OCN)4
  • PbF4
  • Pb(H2PO4)4
  • PbS2
  • Pb(SO4)2
  • PbCl4
  • Pb(CrO4)2
  • Pb(Cr2O7)2
  • Pb(SeCN)4
  • PbBr4
Cổng thông tin:
  • Hóa học
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chì(II)_hydroxide&oldid=72048007” Thể loại:
  • Hợp chất chì
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chì(II) hydroxide 24 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Pd(oh)2 Màu Gì