Chi Mía – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Chi Mía | |
---|---|
Saccharum officinarum[3] | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Panicoideae |
Liên tông: | Andropogonodae |
Tông: | Andropogoneae |
Phân tông: | Saccharinae |
Chi: | SaccharumL. |
Loài điển hình | |
Saccharum officinarumL.[1][2] | |
Các đồng nghĩa[4] | |
|
Chi Mía (danh pháp khoa học: Saccharum) là một chi thực vật gồm 6-37 loài cây thân thảo, tùy theo hệ thống phân loại. Chúng là các loại cỏ sống lâu năm, thuộc tông Andropogoneae của họ Hòa thảo (Poaceae), bản địa khu vực nhiệt đới và ôn đới ấm của Cựu Thế giới. Chúng có thân to mập, chia đốt, chứa nhiều đường, cao từ 2–6 m. Tất cả các dạng mía đường được trồng ngày nay đều là các dạng lai ghép nội chi phức tạp.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Một số loài được liệt kê dưới đây.
- Saccharum alopecuroides
- Saccharum angustifolium
- Saccharum arundinaceum: Lau
- Saccharum asperum
- Saccharum balansae
- Saccharum beccarii
- Saccharum bengalense
- Saccharum brevibarbe
- Saccharum brevibarbe var. brevibarbe
- Saccharum coarctatum
- Saccharum contortum
- Saccharum fallax
- Saccharum filifolium
- Saccharum formosanum
- Saccharum giganteum
- Saccharum griffithii
- Saccharum hildebrandtii
- Saccharum kajkaiense
- Saccharum kanashiroi
- Saccharum longisetosum
- Saccharum macrantherum
- Saccharum maximum
- Saccharum narenga
- Saccharum officinarum: Mía (loài này có được trồng tại Việt Nam)
- Saccharum perrieri
- Saccharum procerum
- Saccharum ravennae
- Saccharum robustum
- Saccharum rufipilum
- Saccharum sikkimense (đồng nghĩa: Saccharum barberi)
- Saccharum sinense: Mía lau
- Saccharum spontaneum: Lách, đế
- Saccharum spontaneum subsp. aegyptiacum
- Saccharum spontaneum var. edulis (đồng nghĩa: Saccharum edule)
- Saccharum stewartii
- Saccharum strictum
- Saccharum viguieri
- Saccharum villosum
- Saccharum wardii
- Saccharum williamsii
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Mía
- Đường
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ lectotype designated by Hitchcock, Prop. Brit. Bot. 119 (1929)
- ^ Tropicos, Saccharum L.
- ^ 1897 illustration from Franz Eugen Köhler, Köhler's Medizinal-Pflanzen
- ^ “Saccharum L.”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
Bài viết chủ đề tông thực vật Andropogoneae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Andropogoninae
- Chi Mía
- Sơ khai Andropogoneae
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Articles with 'species' microformats
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Cây Mía Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - Cây Mía In English - Vietnamese-English Dictionary
-
"Mía" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
CÂY MÍA - Translation In English
-
Cây Mía Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cây Mía Tiếng Anh Là Gì
-
Cây Mía Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Mía – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Mía Bằng Tiếng Anh
-
CÂY MÍA In English Translation - Tr-ex
-
Hướng Dẫn Cách Thực Hiện Tư Thế Cây Mía • Leep.app • Live Active
-
Mía Lau Là Gì? Công Dụng, Dược Lực Học Và Tương Tác Thuốc