Chi Phí Cứu Hộ - Đường Cao Tốc HLD | VECE

Bảng giá dịch vụ cứu hộ

(27/05/2014)

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỨU HỘ TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC

TP. HỒ CHÍ MINH – LONG THÀNH – DẦU GIÂY

(Đính kèm Thông báo số 456 /TB-VECE-TTĐH HLD ngày 02/ 6 /2018)

    I. ĐƠN GIÁ KÉO XE

STT

Loại Xe

Đơn giá (VNĐ)

Ghi chú

TP. Hồ Chí Minh ↔ Long Thành

Long Thành ↔Dầu Giây

1

Xe từ 4 chỗ - 16 chỗ

1.200.000

1.500.000

 

2

Xe từ 16 chỗ - 50 chỗ

2.500.000

3.000.000

 

3

Xe tải dưới 1,4 tấn

1.200.000

1.500.000

Không có hàng

1.400.000

1.700.000

Có chở hàng

4

Xe từ 1,4 tấn – dưới 3 tấn

1.500.000

2.000.000

Không có hàng

2.000.000

2.500.000

Có chở hàng

5

Xe từ 3 tấn – dưới 5 tấn

1.800.000

2.000.000

Không có hàng

2.300.000

2.500.000

Có chở hàng

6

Xe từ 5 tấn – dưới 11 tấn

2.300.000

2.500.000

Không có hàng

2.500.000

3.000.000

Có chở hàng

7

Xe trên 11 tấn

3.000.000

3.500.000

Không có hàng

3.500.000

5.000.000

Có chở hàng

8

Xe đầu kéo

3.500.000

Không có hàng

5.000.000

10.000.000

Có chở hàng

    II. ĐƠN GIÁ BÁN RUỘT, YẾM, DÙ.

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Chủng loại

Nhãn hiệu

Đơn giá

1

Ruột 11

Casumina

450.000

2

Ruột 10

Casumina

430.000

3

Ruột 825/16

Casumina

400.000

4

Ruột 750/16

Casumina

350.000

5

Ruột 700/16

Casumina

350.000

6

Ruột 600/16

Casumina

340.000

7

Ruột 500/13

Casumina

160.000

8

Ruột 500/12

Casumina

150.000

9

Yếm 16

Casumina

100.000

10

Yếm 20

Casumina

150.000

11

Ghết lớn

 

60.000

12

Ghết nhỏ

 

50.000

13

Dù 40

 

40.000

14

Dù 30

 

30.000

    III. ĐƠN GIÁ VÁ VỎ.

STT

Loại xe

Thay bánh sơ cua

Thay bánh sơ cua + vá vỏ

1

Xe khách

Dưới 35 chỗ

400.000

500.000

2

Trên 35 chỗ

500.000

600.000

3

Xe tải

Dưới 1,4 tấn

400.000

450.000

4

Từ 1,4 tấn –  dưới 3 tấn

450.000

500.000

5

Từ 3 tấn – dưới 5 tấn

500.000

550.000

6

Từ 5 tấn – dưới 8 tấn

600.000

700.000

7

Trên 8 tấn

650.000

750.000

Trong trường hợp khách hàng đề nghị đi mua lốp xe, ruột xe, phụ tùng,… thì thu thêm phí dịch vụ cụ thể như sau:

       + Đi ra hướng Quốc lộ 51: 300.000 vnđ

       + Đi ra hướng Quận 9: 450.000 vnđ

    IV. LƯU Ý:

-       Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT.

-       Chi phí cẩu lật được tính riêng tùy từng tình huống cụ thể.

-       Khách hàng yêu cầu hóa đơn tài chính: Vui lòng liên hệ Văn phòng Công ty (địa chỉ: Số 7, đường 990, Phường Phú Hữu, Quận 9, TP HCM), khi đi cầm theo Phiếu thu đã được nhân viên cứu hộ/vá vỏ giao (trong vòng 7 ngày làm việc).

-       Đơn giá dịch vụ nêu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào giá thiết bị của đơn vị cung cấp và mặt bằng đơn giá dịch vụ tại các khu vực lân cận (khi có sự thay đổi Công ty VEC E sẽ có thông báo cụ thể).

Các bài viết khác
  • » Biểu mức cước phí
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 17/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 16/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 12/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 11/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 10/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 9/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 06/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 05/10/2023
  • » CẬP NHẬT TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC TP. HỒ CHÍ MINH - LONG THÀNH - DẦU GIÂY NGÀY 04/10/2023

Từ khóa » Giá Xe đường Cao Tốc