Tổng Hợp Chi Tiết Giá Vé 2022 Cao Tốc Đà Nẳng – Quảng Ngãi - VETC
Có thể bạn quan tâm
Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi (ký hiệu toàn tuyến là CT.01) có tổng chiều dài toàn tuyến hơn 131km, có 4 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, tốc độ khai thác 120km/h và là dự án thuộc tuyến đường cao tốc Bắc – Nam.
Cao tốc có điểm đầu tuyến tại thôn Túy Loan, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Còn điểm cuối tuyến là nút giao thông đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi thuộc xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
Dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi chính thức khởi công từ ngày 19/5/2013, gồm 2 hợp phần:
- Hợp phần từ Km0+000 đến Km65+000, được đưa vào khai thác và tiến hành thu phí từ ngày 2/8/2017.
- Hợp phần từ Km65+000 đến Km 131+500, được thông xe vào ngày 2/9/2018.
Tuyến cao tốc cũng được thiết kế với 8 nút giao thông liên thông gồm:
- Túy Loan (Km0+000)
- Phong Thử (Km13+260)
- Hà Lam (Km40+880)
- Tam Kỳ (Km64+510)
- Chu Lai (Km82+990)
- Dung Quất (Km101+740)
- Bắc Quảng Ngãi (Km123+700) và Quảng Ngãi (Km130+502)
- Nút giao ngã ba Quốc lộ 1 – Km139+204
Thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2020, thu phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi đã chính thức thu phí toàn tuyến. Đặc biệt, khi di chuyển qua cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, chủ phương tiện sẽ được thu phí kín, sẽ trả tiền dịch vụ đường bộ tùy theo số km quãng đường sử dụng theo từng nhóm phương tiện.
Bảng phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng NgãiThu phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi sẽ có mức thu khác nhau tùy theo loại phương tiện và tùy theo chặng đường phương tiện di chuyển. Cụ thể phương tiện được chia thành 5 loại như sau:
- Loại 1: Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
- Loại 2: Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
- Loại 3: Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
- Loại 4: Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet
- Loại 5: Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet
Bảng phí cao tốc chặng Túy Loan tới các trạm thu phí
Phương tiện | Mức phí dịch vụ / chặng (đơn vị tính: VNĐ) | |||||
Túy Loan – Phong Thử | Túy Loan – Hà Lam | Túy Loan – Tam Kỳ | Túy Loan – Chu Lai | Túy Loan – Dung Quất | Túy Loan – Bắc Quảng Ngãi | |
Loại 1 | 20.000 | 60.000 | 90.000 | 120.000 | 150.000 | 180.000 |
Loại 2 | 30.000 | 90.000 | 140.000 | 180.000 | 230.000 | 280.000 |
Loại 3 | 40.000 | 120.000 | 190.000 | 250.000 | 300.000 | 370.000 |
Loại 4 | 50.000 | 150.000 | 240.000 | 310.000 | 380.000 | 460.000 |
Loại 5 | 80.000 | 240.000 | 380.000 | 500.000 | 610.000 | 740.000 |
Bảng phí chặng cao tốc Phong Thử, Hà Lam tới các trạm thu phí
Phương tiện | Mức phí dịch vụ / chặng (đơn vị tính: VNĐ) | |||||
Phong Thử – Quảng Ngãi | Hà Lam – Tam Kỳ | Hà Lam – Chu Lai | Hà Lam – Dung Quất | Hà Lam – Bắc Quảng Ngãi | Hà Lam – Quảng Ngãi | |
Loại 1 | 180.000 | 30.000 | 60.000 | 90.000 | 120.000 | 130.000 |
Loại 2 | 260.000 | 50.000 | 90.000 | 130.000 | 180.000 | 200.000 |
Loại 3 | 350.000 | 70.000 | 120.000 | 180.000 | 250.000 | 270.000 |
Loại 4 | 440.000 | 90.000 | 160.000 | 230.000 | 310.000 | 340.000 |
Loại 5 | 710.000 | 140.000 | 250.000 | 360.000 | 490.000 | 540.000 |
Bảng phí chặng Tam Kỳ tới các trạm thu phí
Phương tiện | Mức phí dịch vụ / chặng (đơn vị tính: VNĐ) | |||||
Tam Kỳ – Chu Lai | Tam Kỳ – Dung Quất | Tam Kỳ – Bắc Quảng Ngãi | Tam Kỳ – Quảng Ngãi | Chu Lai – Dung Quất | Chu Lai – Bắc Quảng Ngãi | |
Loại 1 | 30.000 | 50.000 | 90.000 | 100.000 | 30.000 | 60.000 |
Loại 2 | 40.000 | 80.000 | 130.000 | 150.000 | 40.000 | 90.000 |
Loại 3 | 50.000 | 110.000 | 180.000 | 200.000 | 50.000 | 120.000 |
Loại 4 | 70.000 | 140.000 | 220.000 | 250.000 | 70.000 | 150.000 |
Loại 5 | 110.000 | 220.000 | 350.000 | 400.000 | 110.000 | 240.000 |
Bảng phí chặng Chu La – Dung Quất tới cao tốc Quảng Ngãi
Phương tiện | Mức phí dịch vụ / chặng (đơn vị tính: VNĐ) | |||
Chu Lai – Quảng Ngãi | Dung Quất – Bắc Quảng Ngãi | Dung Quất – Quảng Ngãi | Bắc Quảng Ngãi – Quảng Ngãi | |
Loại 1 | 70.000 | 30.000 | 40.000 | 10.000 |
Loại 2 | 110.000 | 50.000 | 70.000 | 20.000 |
Loại 3 | 140.000 | 60.000 | 90.000 | 20.000 |
Loại 4 | 180.000 | 80.000 | 110.000 | 30.000 |
Loại 5 | 290.000 | 130.000 | 180.000 | 50.000 |
Cao tốc Đà nẵng – Quảng Ngãi là một trong số 15 cao tốc vẫn đang thực hiện việc thu phí theo phương pháp thủ công, kém tiện lợi và dễ gây ùn tắc giao thông. Hiện nay, trên cả nước đã có 91/116 trạm thu phí sử dụng hệ thống thu phí không dừng. Tuy nhiên, trong năm nay, VETC sẽ triển khai lắp đặt và vận hành hình thức thu phí tự động không dừng tại trạm nhằm đảm bảo sử dụng đồng bộ hệ thống thu phí không dừng trên toàn quốc. Vì vậy, việc đăng ký và sử dụng dịch vụ thu phí không dừng là điều cần thiết. Hiện tại VETC đang triển khai dán thẻ tự động không dừng khắp cả nước. Khách hàng có thể tham khảo thêm các điểm dán thẻ trên toàn quốc tại đây để có hành trình thuận lợi và suôn sẻ. Như vậy, mức phí cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi cụ thể còn tùy thuộc vào đoạn đường di chuyển và phương tiện giao thông sử dụng. Để có thể nộp khoản phí này, chủ phương tiện chỉ có thể nộp phí thủ công. Tuy nhiên, chủ phương tiện nên chủ động dán thẻ VETC đẻ có thể nộp phí không dừng trong thời gian tới.
Tham khảo thêm thông tin thu phí tự động: Tại đây
Đăng ký dán thẻ miễn phí tại nhà: Tại đây
Liên hệ Trung tâm chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 6010
Từ khóa » Giá Xe đường Cao Tốc
-
2.2. Trạm Thu Phí Cao Tốc 5b
-
Phí Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Bao Nhiêu? Khi Nào Hoàn Thành
-
Cao Tốc Trung Lương – Mỹ Thuận Mức Phí đề Xuất Cao Nhất ... - PLO
-
Mức Phí Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
-
Ngày 1-7, Dự Kiến Thu Phí Tuyến Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
-
Phí Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận 'đắt Cho Một Dịch Vụ Thiếu'
-
Chi Tiết Giá Vé Cao Tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình Tài Xế Cần Biết - VETC
-
Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Mức Phí Bao Nhiêu, Có Mấy Trạm ...
-
Cao Tốc Trung Lương – Mỹ Thuận Dự Kiến Thu Phí Từ 108.000 đến ...
-
Cao Tốc Trung Lương – Mỹ Thuận Dự Kiến Thu Phí ... - VOV Giao Thông
-
Thu Phí Thử Nghiệm Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Trong 1 Tuần
-
Bảng Cước Phí Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
-
Chi Phí Cứu Hộ - Đường Cao Tốc HLD | VECE
-
Ngày 1-7, Chính Thức Thu Phí Tuyến Cao Tốc Trung Lương - Mỹ Thuận