Chi Phí Lãi Vay (Interest Cost) Là Gì? Chi Phí Lãi Vay Và Thuế
Có thể bạn quan tâm

Hình minh họa. Nguồn: Investopedia
Chi phí lãi vay
Khái niệm
Chi phí lãi vay trong tiếng Anh là Interest Cost.
Chi phí lãi vay là số tiền lãi cộng dồn mà người đi vay phải trả cho nghĩa vụ nợ trong suốt thời gian vay. Tiền lãi là khoản tiền được trả ngoài khoản thanh toán nợ gốc khi được cấp khoản nợ.
Tuy nhiên, bất kì điểm chiết khấu âm (Negative point) hoặc khoản giảm giá (Rebate) nào mà người cho vay đưa ra cho người đi vay, sẽ được trừ vào chi phí lãi vay vì chúng chính là một khoản tiền hoàn lại cho tiền lãi tương lai.
Trong các khoản vay thế chấp tiêu dùng, chi phí lãi vay gồm có tất cả các điểm chiết khấu được người đi vay trả để giảm lãi suất cho khoản vay. Các điểm chiết khấu là các khoản tiền lãi đã được trả trước.
Đặc điểm Chi phí lãi vay
Chi phí lãi vay là một trong những thước đo kinh tế hoặc lãi suất nội bộ của một khoản vay.
Tuy nhiên, các biện pháp đo lường chi phí khác như phí cho vay và chi phí trả trước (như chi phí đóng khoản vay), các lợi ích và hậu quả thuế, khoản giảm nợ gốc và chi phí cơ hội dưới dạng lãi suất tái đầu tư, cũng nên được sử dụng bổ sung với chi phí lãi vay để đánh giá toàn diện khoản vay.
Chi phí lãi vay xuất hiện trong rất nhiều nghĩa vụ tài chính của người tiêu dùng, gồm có các khoản vay thế chấp, vay sinh viên, vay mua ô tô, và vay tín dụng.
Chi phí lãi vay cũng là một thông số quan trọng để cân nhắc các khoản vay như thương phiếu, tín dụng quay vòng và các khoản vay ngân hàng dài hạn, trái phiếu và chi phí cho thuê.
Các ngân hàng cũng phải chịu chi phí lãi vay khi khách hàng gửi tiền vào tài khoản ngân hàng họ.
Chi phí lãi vay và Thuế
Một số loại chi phí lãi vay được có các ưu đãi thuế tại một số khu vực pháp lí nhất định.
Chi phí lãi vay thường được ưu đãi thuế cho các khoản thanh toán lãi cho khoản nợ thế chấp nhà, khoản vay cho sinh viên (Mỹ) nhưng đều có tính chất giới hạn và loại trừ.
Đối với các tập đoàn, ưu đãi thuế cho chi phí lãi vay thường ở các thanh toán lãi cho các khoản nợ như vay vốn và phát hành trái phiếu.
(Theo Investopedia)
Từ khóa » Chi Phí đi Vay Trong Tiếng Anh
-
CHI PHÍ ĐI VAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Top 15 Chi Phí đi Vay Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "các Chi Phí đi Vay" - Là Gì? - MarvelVietnam
-
Từ điển Việt Anh "chi Phí đi Vay" - Là Gì?
-
Chi Phí Lãi Vay Tiếng Anh Là Gì - Fapxy Blogs
-
Những Chi Phí Lãi Vay Tiếng Anh Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải ...
-
IAS 23 – Chi Phí đi Vay - IFRS.VN
-
IAS 23 - Tổng Hợp Thông Tin Cần Biết - IFRS.VN
-
Chi Phí đi Vay Tiếng Anh Là Gì - 123doc
-
Chi Phí Lãi Vay Tiếng Anh Là Gì - Làm Cha Cần Cả đôi Tay
-
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH KẾ TOÁN
-
500+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính Ngân Hàng Cực Bổ ích
-
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN SỐ 16 - CHI PHÍ ĐI VAY
-
Thuật Ngữ Theo Danh Mục - SHS