CHI PHÍ NHÂN SỰ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHI PHÍ NHÂN SỰ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chi phí nhân sựpersonnel costschi phí nhân sựchi phí nhânHR costspersonnel expensespersonnel costchi phí nhân sựchi phí nhân

Ví dụ về việc sử dụng Chi phí nhân sự trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giảm chi phí nhân sự.Save cost on human resource.Một trong những lợi thế lớn nhất có thể được chi phí nhân sự thấp.One of the biggest advantages can be lower personnel costs.Tiết kiệm tiền, chi phí nhân sự thấp hơn và hiệu suất tốt hơn.Saves money, lower personnel costs and better performance.Bigbom không chỉ giúp tối ưu quảng cáo màcòn tiết kiệm chi phí nhân sự.Bigbom not only helps optimize ads butalso saves personnel costs.Cách để kiềm chế chi phí nhân sự nếu không ảnh hưởng đến kinh nghiệm của nhân viên.Here are four ways to maintain HR Costs, without impacting the employee experience.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsự kiện chính sự vinh hiển sự nghiệp mới thực sự nhỏ sự sáng chói sự đồi trụy HơnSử dụng với động từsự sống thiếu sựsự chết nói sự thật sự nghiệp thành công biết sự thật sự biến mất sự hiệp thông sự kiện xảy ra cây sự sống HơnSử dụng với danh từsự thật quân sựsự nghiệp sự cố sự tự do hình sựnhân sựsự thực sự tích tụ sự biến động HơnDịch vụ này sẽ giúp bạn giảm thiểu tối đa thời gian và chi phí nhân sự.This service will help you minimize your time and personnel costs saving.Nó không chỉ có thể giảm chi phí nhân sự, mà còn tăng tỷ lệ doanh thu để tạo ra nhiều lợi nhuận.It can not only reduce the personnel cost, but also raise the rate of turnover to create numerous profits.Công việc quản lý hàng ngày cũng rất đơn giản:không tốn hoặc tiêu tốn rất ít chi phí nhân sự.Daily management is also really simple:very little or no personnel costs.( i) chi phí nhân sự( các nhà nghiên cứu, kỹ thuật viên và cán bộ hỗ trợ chi sử dụng cho hoạt động nghiên cứu);(i) costs of personnel(researchers, technicians and other supporting staff employed exclusively in the research activity);Đặc biệt, chúng tôi cung cấp dịch vụ quản trị hosting,giúp các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí nhân sự.In particular, we provide hosting administration services,helping businesses save personnel costs.Hiện tại,các khoản thanh toán cho trang thiết bị và chi phí nhân sự chiếm tới 80 phần trăm chi tiêu quốc phòng, Nikkei nói.Currently, payments on equipment and personnel expenses account for 80 percent of defense spending, Nikkei said.Một báo cáo của Quỹ Lumina cho thấy rằng các quyền lợi giáo dục có thể được chitrả bằng cách giảm doanh thu và chi phí nhân sự.A report by the Lumina Foundation found that educationbenefits can pay for themselves by reducing turnover and personnel costs.Các giao dịch trực tuyến cũng giúp tiết giảm tối đa chi phí nhân sự, nhờ vậy gia tăng doanh thu và chia sẻ lại với khách hàng bằng những sản phẩm cạnh tranh.Online transactions also help banks to minimise personnel costs, thereby increase revenue and return to customers with more competing products.Tải cơ giới xếp dỡ, kho lưu trữ tự động hóa có thể tiết kiệm rất nhiều công nhân,giảm đáng kể chi phí nhân sự.Realize mechanized loading and unloading operations, warehouse storage automation, can save a large number of operators,greatly reduce personnel costs.Hong- Chiang chuyên phát triển và sản xuất các thiết bị phục vụ khác nhaugiúp các nhà hàng tiết kiệm chi phí nhân sự và phục vụ nhiều khách hơn.Hong-Chiang is specialized in developing andproducing different catering equipment which help restaurants save personnel cost and serving more guests.Tải cơ giới xếp dỡ, kho lưu trữ tự động hóa có thể tiết kiệm rất nhiều công nhân,giảm đáng kể chi phí nhân sự.Realize mechanized loading and unloading operations, warehouse storage automation, can save a lot of operating personnel,greatly reduce personnel expenses.Chính phủ liênbang, tiểu bang và chính quyền địa phương Đức đã thuê rất nhiều người từ năm 1970 và 1980, chi phí nhân sự tăng gấp ba lần tới khoảng 75 tỷ euro.German federal,state and local governments hired so many people between 1970 and 1980 that personnel costs tripled to about €75 billion.Chi phí nhân sự là rất quan trọng và điều quan trọng là các tổ chức hiểu khả năng, kỹ năng và động lực của nhân viên, để họ có thể phát triển và thực hiện các chiến lược tạo giá trị.Personnel costs are significant, and it is critical that organisations understand their employees' abilities, skills, and motivations, so that they can develop and implement value-creating strategies.Chi phí thức ăn cho chuẩn bị bữa ăn chính là chi phí lớn thứ hai trong ngành công nghiệp nhà hàng,ngay sau khi chi phí nhân sự.The cost of food for the preparation of meals is the second largest expense in the restaurant industry,right after personnel costs.Nhóm phát triển sản phẩm của chúng tôi chủ yếu ở trụ sởtại Trung Quốc, nơi chi phí nhân sự ít tốn kém hơn so với nhiều khu vực pháp lý khác", Zoom viết trong hồ sơ.Our product development team is largely based in China,where personnel costs are less expensive than in many other jurisdictions,” Zoom wrote in a regulatory filing.Hệ thống chuyển phát nhanh tự động: Sử dụng các thiết bị tự động để giao đơn đặt hàng, hàng hóa hoặc các đối tượng khác đến các địa điểm được chỉ định,nó có thể tiết kiệm chi phí nhân sự và rút ngắn thời gian giao hàng.Automatic Express Delivery System: Use the automatic devices to delivery orders, merchandises or other objects to designated locations,it can save personnel cost and shorten the delivery time.Hãng cũng có kế hoạch cắt giảm khoảng250 triệu euro chi phí các loại và khoảng 300 triệu euro chi phí nhân sự của công ty con Mercedes- Benz Trucks vào năm 2022.The company said it would also reducevariable costs by 250 million euros and personnel costs by 300 million euros by the end of 2022 at Mercedes-Benz Trucks Europe.Norovirus cũng có một mức độ tàn phá với chi phí khủng khiếp: Các chuyên gia nói rằng chi phí hàng năm từ sự bùng phát norovirus vượt quá 2 tỷ đô la Mỹ,một con số bao gồm mất năng suất và chi phí nhân sự và chữa trị bệnh.Norovirus also has a devastating price tag: Experts say that annual costs from norovirus outbreaks exceed $2 billion in the U.S.,a figure that includes productivity loss and HR costs.Theo ước tính của Lầu Năm Góc,19 triệu USD là chi phí nhân sự, 20 triệu USD là chi phí vận chuyển, 28 triệu USD cho" chi phí hoạt động" và 5 triệu USD dành cho vật liệu làm rào cản tại biên giới.Out of the total $72 million,$19 million is for personnel costs, $20 million to cover transportation costs, $28 million is for“operating expenses” and $5 million is for border fortification and barrier material.Ngoài các chi phí liên quan đến các sự kiện của FIFA, những chi phí lớn khác baogồm chi phí phát triển, chi phí nhân sự và chương trình hỗ trợ tài chính.Apart from the cost related to FIFA events,FIFA's major costs also involve development expenses, personnel expenses, and a financial assistance program.Tuy nhiên, KBSV cũng lưu ý chi phí nhân sự đang tăng mạnh trong thời gian gần đây do áp lực cạnh tranh nhân sự, là yếu tố cần theo dõi, có thể ảnh hưởng đến khả năng tăng trưởng dài hạn của các doanh nghiệp trong thời gian tới.However, KBSV also noted that the personnel cost has been increasing recently due to the competitive pressure of personnel, which is a factor to be monitored, which may affect the long-term growth ability of enterprises in the next time.Phần lớn trong khoản cắt giảm 178 tỷ USD sẽ được thực hiện thông qua việc giảm chi phí hành chính, tái cơ cấu,và giảm chi phí nhân sự, một việc mà Bộ Quốc phòng gọi là" phá tan bộ máy quan liêu".Much of the roughly $178bn in defence cuts will come through reduced administrative costs, new organisational efficiencies,and slashed personnel costs, which the defence department called a"vigorous scrub of bureaucratic structures".Vào lúc đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, khi những công ty khácđang tận lực cắt giảm chi phí nhân sự, Starbucks lại đầu tư vào việc đào tạo cho nhân viên, bao gồm những buổi nếm cà phê và các khóa đào tạo cung cấp tín chỉ cho các chương trình trong đại học.At the height of the global financial crisis,when other companies were cutting HR costs wherever they could, Starbucks invested in staff training, including coffee tastings and courses that ultimately qualified employees for credit at higher education institutions.Thời kì đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu,khi nhiều công ty cắt giảm chi phí nhân sự ở bất cứ bộ phận nào mà họ có thể, Starbucks lại đầu tư vào đào tạo nhân viên, bao gồm cả nếm cà phê và các khóa học giúp họ đủ điều kiện vay tín dụng khi học những bậc học cao hơn sau này.At the height of the global financial crisis,when other companies were cutting HR costs wherever they could, Starbucks invested in staff training, including coffee tastings and courses that ultimately qualified employees for credit at higher education institutions.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

chiđộng từspentchidanh từchigenusphídanh từchargecostwastepremiumphítính từfreenhântính từhumannhântrạng từmultiplynhândanh từpeoplepersonnelstaffsựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreally chi phí nhân lựcchi phí nhân viên

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chi phí nhân sự English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phí Tuyển Dụng Tiếng Anh Là Gì