Chỉ Số Giá Xây Dựng - Sổ Tay 56

  • chỉ dẫn pháp lý
  • giới thiệu
  • dịch vụ
  • quy ước
  • hướng dẫn sử dụng
  • chính sách bảo mật
  • liên hệ
  • trang chủ
  • thủ tục đầu tư
  • đấu thầu
  • chi phí
  • hợp đồng
  • hỏi đáp
  • tìm kiếm
  • chủ trương đầu tư
  • quyết định đầu tư
  • thực hiện đầu tư
  • kết thúc đầu tư
  • quy định pháp luật
  • giải thích từ ngữ
  • biểu mẫu
  • tiện ích
  • kỹ năng mềm
ĐĂNG NHẬP Duy trì ĐĂNG KÝ MỚI QUÊN MẬT KHẨU

+ Để nâng cấp tài khoản, Thành viên gửi thư điện tử đến địa chỉ sotay56.vn@gmail.com hoặc click vào biểu tượng hòm thư ở góc màn hình:

-- Tiêu đề: TB sotay56

-- Nội dung: Đề nghị nâng cấp tài khoản

Chuyên mục: tất cả Điều khoản Thủ tục đầu tư Giải thích từ ngữ Quản lý chi phí Quản lý đấu thầu Quản lý hợp đồng Quy định pháp luật Tiện ích Biểu mẫu Kỹ năng mềm

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

Đối với dự án không sử dụng vốn nhà nước, chủ đầu tư tự quyết định việc sử dụng chỉ số giá xây dựng để quản lý chi phí đầu tư, đảm bảo nguyên tắc theo Luật Xây dựng điều 132

Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước và dự án đầu tư PPP, chỉ số giá xây dựng được quản lý theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 27

1. Nội dung chỉ số giá xây dựng

Chỉ số giá xây dựng được xác định cho từng loại công trình theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 27 khoản 2, gồm:

- Theo cơ cấu chi phí có: chỉ số giá xây dựng, chỉ số giá thiết bị, chỉ số giá chi phí khác

- Theo yếu tố chi phí có: chỉ số giá vật liệu, chỉ số giá nhân công, chỉ số giá máy và thiết bị thi công

Chỉ số giá xây dựng chưa tính đến chi phí về bồi thường hỗ trợ tái định cư, lãi vay trong thời gian xây dựng, vốn lưu động ban đầu cho sản xuất kinh doanh (theo Thông tư 11/2021/TT-BXD điều 10 khoản 1)

2. Công bố chỉ số giá xây dựng

Chỉ số giá xây dựng được công bố theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 27 khoản 3, gồm:

- Bộ Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng quốc gia

- UBND cấp tỉnh công bố chỉ số giá xây dựng của địa phương

4. Hệ thống chỉ số giá xây dựng của các địa phương

1.       An Giang (Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 08/01/2020)

2.       Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 13/1/2021)

3.       Bắc Giang (Quyết định số 54/QĐ-SXD ngày 24/4/2020)

4.       Bắc Kạn (Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 11/1/2021)

5.       Bạc Liêu (Quyết định số 139/SXD-QLXD ngày 4/2/2021)

6.       Bắc Ninh (Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 29/4/2020)

7.       Bến Tre (Quyết định số 216/QĐ-SXD ngày 15/11/2019)

8.       Bình Định (Quyết định số 188/QĐ-SXD ngày 4/9/2020)

9.       Bình Dương (Quyết định số 1937/QĐ-SXD ngày 29/5/2020)

10.    Bình Phước (Quyết định số 983/QĐ-SXD ngày 5/12/2012)

11.    Bình Thuận (Quyết định số 409/QĐ-SXD ngày 25/12/2020)

12.    Cà Mau (Quyết định số 32/QĐ-SXD ngày 22/2/2021)

13.    Cao Bằng (Quyết định số 1118/QĐ-SXD ngày 19/08/2020)

14.    Cần thơ (Quyết định số 268/QĐ-SXD ngày 31/12/2020)

15.    Đắk Lắk (Quyết định số 221/QĐ-SXD ngày 22/11/2019)

16.    Đắk Nông (Quyết định số 1968/SXD-KT&QLHĐXD ngày 30/10/2020)

17.    Đà nẵng (Quyết định số 66/QĐ-SXD ngày 26/2/2021)

18.    Điện Biên (Quyết định số 63/QĐ-SXD ngày 15/01/2020)

19.    Đồng Nai (Quyết định số 245/QĐ-SXD ngày 6/12/2019)

20.    Đồng Tháp (Quyết định số 22/QĐ-SXD ngày 17/3/2020)

21.    Gia Lai (Quyết định số 173/QĐ-SXD ngày 28/10/2020)

22.    Hà Giang (Quyết định số 863/SXD-KTVLXD ngày 10/11/2020)

23.    Hà nam (Quyết định số 1864/QĐ-SXD ngày 7/10/2019)

24.    Hà nội (Quyết định số 697/QĐ-SXD ngày 15/7/2020)

25.    Hà Tĩnh (Quyết định số 46/QĐ-SXD ngày 9/5/2019)

26.    Hải phòng (Quyết định số 542/QĐ-SXD ngày 20/2/2020)

27.    Hậu Giang (Quyết định số 2569/SXD-QLXD ngày 22/12/2020)

28.    Hòa Bình (Quyết định số 123/QĐ-SXD ngày 25/11/2020)

29.    Hưng Yên (Quyết định số 44/QĐ-SXD ngày 13/7/2020)

30.    Khánh Hòa (Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 20/10/2020)

31.    Kiên Giang (Quyết định số 210/QĐ-SXD ngày 3/9/2019)

32.    Kon Tum (Quyết định số 150/QĐ-SXD ngày 26/10/2020)

33.    Lai Châu (Quyết định số 73/QĐ-SXD ngày 12/10/2020)

34.    Lâm Đồng (Quyết định số 218/QĐ-SXD ngày 26/12/2018)

35.    Lạng Sơn (Quyết định số 32/QĐ-SXD ngày 22/1/2021)

36.    Lào Cai (Quyết định số 677/QĐ-SGTVTXD ngày 16/10/2020)

37.    Long An (Quyết định số 111/QĐ-SXD ngày 28/2/2020)

38.    Nam Định (Quyết định số 395/QĐ-SXD ngày 12/4/2019)

39.    Nghệ An (Quyết định số 95/QĐ-SXD.BSTCSG ngày 10/1/2019)

40.    Ninh Bình (Quyết định số 1087/QĐ-SXD ngày 15/6/2018)

41.    Ninh Thuận (Quyết định số 3872/QĐ-SXD ngày 18/12/2019)

42.    Phú Thọ (Quyết định số 199/QĐ-SXD-KT&VLXD ngày 28/1/2021)

43.    Phú Yên (Quyết định số 169/QĐ-SXD ngày 28/10/2020)

44.    Quảng Bình (Quyết định số 1058/QĐ-SXD ngày 9/4/2019)

45.    Quảng Nam (Quyết định số 87/QĐ-SXD ngày 9/9/2020)

46.    Quảng Ngãi (Quyết định số 3475/QĐ-SXD ngày 15/11/2019)

47.    Quảng Ninh (Quyết định số 4082/QĐ-SXD ngày 26/10/2020)

48.    Quảng Trị (Quyết định số 43/QĐ-SXD ngày 19/6/2020)

49.    Sóc Trăng (Quyết định số 02/QĐ-SXD ngày 11/1/2013)

50.    Sơn La (Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 27/12/2019)

51.    Tây Ninh (Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 31/12/2019)

52.    Thái Bình (Công văn số 1544/SXD-QLKT ngày 1/8/2019)

53.    Thái Nguyên (Quyết định số 57/QĐ-SXD ngày 15/4/2020)

54.    Thanh Hóa (Quyết định số 4197/QĐ-SXD ngày 18/7/2019)

55.    Thừa Thiên Huế (Quyết định số 1276/QĐ-SXD ngày 5/6/2019)

56.    Tiền Giang (Quyết định số 60/QĐ-SXD ngày 15/4/2020)

57.    TP.HCM (Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 9/2/2021)

58.    Trà Vinh (Quyết định số 03/QĐ-SXD ngày 10/1/2020)

59.    Tuyên Quang (Quyết định số 140/QĐ-SXD ngày 23/07/2015)

60.    Vĩnh Long (Quyết định số 158/QĐ-SXD ngày 20/6/2016)

61.    Vĩnh Phúc (Quyết định số 102/QĐ-SXD ngày 29/4/2020)

62.    Yên Bái (Quyết định số 2628/QĐ-SXD ngày 23/10/2020)

-1

SỔ TAY 56

Từ khóa » Chỉ Số Giá Xây Dựng Bắc Giang 2021