QĐ Số 08/QĐ-SXD Ngày 25/01/2021, Về Việc Công Bố Chỉ Số Giá Xây ...
Có thể bạn quan tâm
- Nhà
- Tổng quan Bắc Giang
- I. Giới thiệu về Bắc Giang
- II. Bản đồ hành chính
- III. Vị trí địa lý
- IV. Các đơn vị hành chính
- 1. Thành phố Bắc Giang
- 2. Huyện Lục Nam
- 3. Huyện Yên Thế
- 4. Huyện Hiệp Hòa
- 5. Huyện Sơn Động
- 6. Huyện Lục Ngạn
- 7. Huyện Lạng Giang
- 8. Huyện Yên Dũng
- 9. Huyện Việt Yên
- 10. Huyện Tân Yên
- Thông tin tổng hợp
- I. Số liệu thống kê
- 01. Số liệu thống kê 1996-1997
- 1.1 Khí tượng- thủy văn và điều kiện tự nhiên
- 1.2 Đơn vị hành chính, Dân số- Lao động
- 1.3 Các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp
- 1.4 Kết quả hoạt động kinh tế
- 1.4.1 Nông nghiệp
- 1.4.2 Lâm nghiệp, Thủy sản
- 1.4.3 Công nghiệp
- 1.4.4 Xây dựng cơ bản
- 1.4.5 Giao thông vận tải và Bưu điện
- 1.4.6 Thương mại - Giá cả
- 1.4.7 Giáo dục- Đào tạo
- 1.4.8 Sự nghiệp Văn hóa- Thông tin
- 1.4.9 Sự nghiệp Y tế
- 1.4.10 Đời sống xã hội
- 02. Số liệu thống kê 1998
- 2.1 Khí tượng thủy văn
- 2.2 Dân số và lao động
- 2.3 Các chỉ tiêu tổng hợ p
- 2.4 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 2.4.1 Nông nghiệp
- 2.4.2 Lâm nghiệp
- 2.4.3 Thủy sản
- 2.5 Công nghiệp- Xây dựng
- 2.6 Vận tải - Bưu điện
- 2.7 Thương mại- Giá cả
- 2.8 Giáo dục, Y tế, Văn hóa- Xã hội
- 2.8.1 Giáo dục
- 2.8.2 Sự nghiệp y tế
- 03. Số liệu thống kê 1999
- 3.1 Dân số và lao động
- 3.2 Các chỉ tiêu tổng hợp
- 3.3 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 3.3.1 Nông nghiệp
- 3.3.2 Lâm nghiệp
- 3.3.3 Thủy sản
- 3.4 Công nghiệp
- 3.5 Xây dựng cơ bản
- 3.6 Vận tải - Bưu điện
- 3.7 Thương mại- Giá cả
- 3.8 Giáo dục, Y tế, Văn hóa- Xã hội
- 21. Số liệu thống kê 2017
- 21.01. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 21.02. Dân số và lao động
- 21.03. Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm
- 21.04. Đầu tư và xây dựng
- 21.05. Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
- 21.06. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- 21.07. Công nghiệp
- 21.08. Thương mại và du lịch
- 21.09. Chỉ số giá
- 21.10. Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 21.11. Giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ
- 21.12. Y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự an toàn xã hội, tư pháp và môi trường
- 22. Số liệu thống kê 2018
- 22.01. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 22.02. Dân số và lao động
- 22.03. Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm
- 22.04. Đầu tư và xây dựng
- 22.05. Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể
- 22.06. Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 22.07. Công nghiệp
- 22.08. Thương mại và Du lịch
- 22.09. Chỉ số giá
- 22.10. Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
- 22.11. Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, công nghệ
- 22.12. Y tế,Thể thao, Mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, Tư pháp và môi trườn
- 23. Số liệu thống kê 2019
- 23.01 Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 23.02 Dân số và lao động
- 23.03 Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm
- 23.04 Đầu tư và xây dựng
- 23.05 Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể
- 23.06 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 23.07 Công nghiệp
- 23.08 Thương mại và Du lịch
- 23.09 Chỉ số giá
- 23.10 Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
- 23.11 Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, công nghệ
- 23.12 Y tế,Thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường
- 24. Số liệu thống kê năm 2020
- 24.01. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 24.02. Dân số và lao động
- 24.03. Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm
- 24.04. Đầu tư và xây dựng
- 24.05. Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
- 24.06. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- 24.07. Công nghiệp
- 24.08. Thương mại và du lịch
- 24.09. Chỉ số giá
- 24.10. Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 24.11. Giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ
- 24.12. Y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường
- 25. Số liệu Thống kê năm 2021
- 25.01. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 25.02. Dân số và lao động
- 25.03. Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm
- 25.04. Đầu tư và xây dựng
- 25.05. Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
- 25.06. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- 25.07. Công nghiệp
- 25.08. Thương mại và du lịch
- 25.09. Chỉ số giá
- 25.10. Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 25.11. Giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ
- 25.12. Y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường
- 26. Số liệu Thống kê năm 2022
- 26.01. Đơn vị hành chính, Đất đai
- 26.02. Dân số và Lao động
- 26.03. Tài khoản quốc gia, Ngân sách nhà nước, Ngân hàng và Bảo hiểm
- 26.04. Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng
- 26.05. Doanh nghiệp, Hợp tác xã và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
- 26.06. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 26.07. Thương mại và Du lịch
- 26.08. Chỉ số giá
- 26.09. Vận tải và Truyền thông
- 26.10. Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, Công nghệ
- 26.11. Y tế, Thể thao, Mức sống dân cư, Trật tự, An toàn xã hội, Tư pháp và Môi trường
- 27. Số liệu Thống kê 2023
- 27.01. Đơn vị hành chính, đất đai
- 27.02. 02. Dân số và lao động
- 27.03. Tài khoản quốc gia, NSNN và Bảo hiểm
- 27.04. Công nghiệp, đầu tư và xây dựng
- 27.05. Doanh nghiệp, cá thể
- 27.06. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
- 27.07. Thương mại và Du lịch
- 27.08. Chỉ số giá
- 27.09. Vận tải, BCVT
- 27.10. Giáo dục đào tạo và Khoa học công nghệ
- 27.11. Y tế, Mức sống dân cư và An toàn xã hội
- 04. Số liệu thống kê 2000
- 4.1 Khí tượng thủy văn và điều kiện tự nhiên
- 4.2 Dân số và lao động
- 4.3 Các chỉ tiêu tổng hợp
- 4.3.1 Nông nghiệp
- 4.3.2 Lâm nghiệp
- 4.3.3 Thủy sản
- 4.3.4 Công nghiệp
- 4.3.5 Xây dựng cơ bản
- 4.3.6 Vận tải - Bưu điện
- 4.3.7 Thương mại - Giá cả
- 4.3.8 Giáo dục, Y tế, Văn hóa - Xã hội
- 4.4 Kết quả tổng điểu tra dân số 1-4-1999
- 05. Số liệu thống kê 1997-2001
- 5.1 Khí tượng thủy văn
- 5.2 Diện tích đất tự nhiên và dân số
- 5.3 Các chỉ tiêu kinh tế cơ bản
- 5.4 Nông- Lâm - Thủy sản
- 5.5 Công nghiệp
- 5.6 Xây dựng cơ bản- Giao thông - vận tải
- 5.7 Thương mại- Giá cả
- 5.8 Giáo dục
- 5.9 Kết quả điều tra hộ nghèo năm 2001
- 06. Số liệu thống kê 2000-2002
- 6.1 Khí tượng thủy văn
- 6.2 Diện tích dân số và lao động
- 6.3 Các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp
- 6.4 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và thủy sản
- 6.5 Công nghiệp
- 6.6 Vốn đầu tư phát triển
- 6.7 Vận tải- Bưu điện
- 6.8 Thương mại- Giá cả
- 6.9 Giáo dục
- 6.10 Y tế - Văn hóa xã hội
- 6.11 Kế quả thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo
- 07. Số liệu thống kê 2003
- 7.1 Khí tượng thủy văn
- 7.2 Diện tích dân số và lao động
- 7.3 Các chỉ tiêu tổng hợp
- 7.4 Sản xuất Nông nghiệp
- 7.5 Sản xuất Lâm nghiệp
- 7.6 Sản xuất Thủy sản
- 7.7 Sản xuất Công nghiệp
- 7.8 Vốn đầu tư và phát triển
- 7.9 Vận tải - Bưu điện
- 7.10 Thương mại- Giá cả
- 7.11 Giáo dục
- 7.12 Y tế- Văn hóa xã hội
- 7.13 Kết quả thực hiện xóa đói giảm nghèo
- 08. Số liệu thống kê 2004
- 8.1 Khí tượng thủy văn
- 8.2 Dân số và lao động
- 8.3 Các chỉ tiêu tổng hợp
- 8.4 Sản xuất Nông nghiệp
- 8.5 Sản xuất Lâm nghiệp
- 8.6 Sản xuất Thủy sản
- 8.7 KQ chuyển đổi SDĐ trong Nông nghiệp
- 8.8 Sản xuất Công nghiệp
- 8.9 Vốn đầu tư phát triển
- 8.10 Vận tải - Bưu điện
- 8.11 Thương mại- Giá cả
- 8.12 Giáo dục
- 8.13 Y tế- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- 8.14 Văn hóa- Xã hội
- 8.15 KQ thực hiện xóa đói giảm nghèo của địa phương
- 8.16 KQ điều tra trang trại Nông nghiệp (1/7/2004)
- 09. Số liệu thống kê 2005
- 9.1 Khí tượng thủy văn
- 9.2 Dân số và lao động
- 9.3 Các chỉ tiêu tổng hợp
- 9.4 Sản xuất Nông nghiệp
- 9.5 Sản xuất Lâm nghiệp
- 9.6 Sản xuất Thủy sản
- 9.7 Sản xuất Công nghiệp
- 9.8 Vốn đầu tư phát triển
- 9.9 Vận tải - Bưu điện
- 9.10 Thương mại- Giá cả
- 9.11 Giáo dục
- 9.12 Y tế- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- 9.13 Văn hóa- Xã hội
- 9.14 KQ thực hiện xóa đói giảm nghèo của địa phương
- 9.15 Phụ lục số liệu cả nước
- 9.16 Phụ lục số liệu một số tỉnh khu vực Đông bắc
- 10. Số liệu thống kê 2006
- 10.1 Khí tượng thủy văn
- 10.2 Dân số và lao động
- 10.3 Các chỉ tiêu tổng hợp
- 10.4 Sản xuất Nông nghiệp
- 10.5 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
- 10.6 Sản xuất Lâm nghiệp
- 10.7 Sản xuất Thủy sản
- 10.8 Sản xuất Công nghiệp
- 10.9 Vốn đầu tư phát triển
- 10.10 Vận tải - Bưu điện
- 10.11 Thương mại- Giá cả
- 10.12 Giáo dục - Đào tạo
- 10.13 Y tế- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- 10.14 Văn hóa- Xã hội
- 10.15 KQ thực hiện xóa đói giảm nghèo
- 11. Số liệu thống kê 2007
- 11.1 Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 11.2 Dân số và lao động
- 11.3 Tài khoản quốc gia, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và đầu tư
- 11.4 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- 11.5 Công nghiệp và xây dựng
- 11.6 Thương mại, giá cả và dịch vụ
- 11.7 Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 11.8 Giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao
- 11.9 Một số chỉ tiêu cơ bản của cả nước
- 12. Số liệu thống kê 2008
- 12.1. Khí tượng thủy văn
- 12.2. Một số chỉ tiêu KTXH chủ yếu của tỉnh
- 12.3. Tài khoản quốc gia tài chính
- 12.4. Nông lâm nghiệp & Thủy sản
- 12.5. Công nghiệp & Xây dựng
- 12.6. Vận tải - Thương mại
- 12.7. Giáo dục, Y tế, Văn hóa
- 12.8. Kết quả thực hiện xóa đói giảm nghèo
- 12.9. Một số chỉ tiêu KT cơ bản
- 13. Số liệu thống kê 2009
- 13.1. Khí tượng thủy văn
- 13.2. Một số chỉ tiêu KTXH chủ yếu của tỉnh
- 13.3. Tài khoản quốc gia tài chính
- 13.4. Nông lâm nghiệp & Thủy sản
- 13.5. Công nghiệp & Xây dựng
- 13.6. Vận tải - Thương mại
- 13.7 Giáo dục, Y tế, Văn hóa
- 13.8 KQ thực hiện CT xóa đói giảm nghèo
- 14. Số liệu thống kê 2010
- 14.1. Khí tượng thủy văn
- 14.2. Tài khoản quốc gia tài chính
- 14.3. Nông lâm nghiệp & Thủy sản
- 14.4. Công nghiệp & Xây dựng
- 14.5. Vận tải - Thương mại
- 14.6 Giáo dục, Y tế, Văn hóa
- 14.7 KQ thực hiện CT xóa đói giảm nghèo
- 14.8. Một số chỉ tiêu KT cơ bản
- 15. Số liệu thống kê 2011
- 1. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 2. Dân số và lao động
- 3. Tài khoản quốc gia, tài chính, ngân hàng
- 4. Nông lâm nghiệp và thủy sản
- 5. Công nghiệp - xây dựng
- 6. Thương mại giá cả và du lịch
- 7. Vận tải bưu chính viễn thông
- 8. Giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao
- 9. Một số chỉ tiêu kinh tế cơ bản của cả nước
- 16. Số liệu thống kê 2012
- 16.1- Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 16.2- Dân số và lao động
- 16.3- Tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước
- 16.4- Đầu tư và xây dựng
- 16.5- Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế xã hội
- 16.6- Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- 16.7- Công nghiệp
- 16.8- Thương mại và du lịch
- 16.9- Chỉ số giá
- 16.10- Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 16.11- Giáo dục
- 16.12- Y tế, văn hóa và thể thao
- 16.14- Một số chỉ tiêu cả nước
- 16.13- Mức sống dân cư và an toàn xã hội
- 17. Số liệu thống kê 2013
- 17.1. Đơn vị hành chính đất đai và khí hậu
- 17.2. Dân số và lao động
- 17.3. Tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước
- 17.4. Đầu tư và xây dựng
- 17.5. Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể
- 17.6. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- 17.7. Công nghiệp
- 17.8. Thương mại và du lịch
- 17.9. Chỉ số giá
- 17.10. Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 17.11. Giáo dục
- 17.12. Y tế, văn hóa và thể thao
- 17.13. Mức sống dân cư và an toàn xã hội
- 17.14. Một số chỉ tiêu cả nước
- 18. Số liệu thống kê 2014
- 18.1. Đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu
- 18.2. Dân số và lao động
- 18.3. Tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước
- 18.4. Đầu tư và xây dựng
- 18.5. Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể
- 18.6. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- 18.7. Công nghiệp
- 18.8. Thương mại và dịch vụ
- 18.9. Chỉ số giá
- 18.10. Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 18.11. Giáo dục
- 18.12. Y tế, văn hóa và thể thao
- 18.13. Mức sống dân cư và an toàn xã hội
- 18.14. Một số chỉ tiêu cả nước
- 19. Số liệu thống kê 2015
- 19.01. Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
- 19.02. Dân số và Lao động
- 19.03. Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước
- 19.04. Đầu tư và Xây dựng
- 19.05. Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể
- 19.06. Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 19.07. Công nghiệp
- 19.08. Thương mại và Du lịch
- 19.09. Chỉ số giá
- 19.10. Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
- 19.11. Giáo dục
- 19.12. Y tế, Văn hóa và Thể thao
- 19.13. Mức sống dân cư và An toàn xã hội
- 20. Số liệu thống kê 2016
- 20.01. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 20.02. Dân số và lao động
- 20.03. Tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước
- 20.04. Đầu tư và Xây dựng
- 20.05. Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể
- 20.06. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- 20.07. Công nghiệp
- 20.08. Thương mại và Du lịch
- 20.09. Chỉ số giá
- 20.10. Vận tải, bưu chính và viễn thông
- 20.11. Giáo dục
- 20.12. Y tế, văn hóa và thể thao
- 20.13. Mức sống dân cư và an toàn xã hội
- 01. Số liệu thống kê 1996-1997
- VI. Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016-2019
- 01. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- 02. Dân số và lao động
- 03. Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm
- 04. Đầu tư và xây dựng
- 05. Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở SXKD cá thể
- 06. Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
- 07. Công nghiệp
- 08. Thương mại và Du lịch
- 09. Chỉ số giá
- 10. Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
- 11. Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, công nghệ
- 12. Y tế,Thể thao, Mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, Tư pháp và môi trường
- 13. Sơ bộ kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2017
- II. Tổng điều tra dân số và nhà ở
- 1. Các chỉ tiêu dân số chung
- 2. Tình trạng hôn nhân
- 3. Tình trạng biết chữ và học viết
- 4. Các nguồn nhân lực
- 5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật
- 6. Nhà ở và một số tiện nghi sinh hoạt
- III. Quy hoạch
- 1. Quy hoạch tổng thể Kinh tế Xã hội
- 2. Quy hoạch ngành
- 3. Quy hoạch khu, cụm công nghiệp
- 4. Quy hoạch đô thị
- 5. Quy hoạch đất đai
- IV. Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
- V. Cải cách hành chính
- I. Số liệu thống kê
- Thông tin Tự nhiên
- I. Địa hình Bắc Giang
- II. Địa chất
- III. Thô nhưỡng
- 1. Các yếu tố hình thành đất
- 2. Quá trình hình thành đất ở Bắc Giang
- 3. Các loại đất chính ở Bắc Giang
- 4. Một số đặc trưng lý, hóa của các nhóm đất Bắc giang
- 5. Thống kê diện tích đất đai theo địa giới hành chính
- 1. TP Bắc Giang
- 10. Huyện Sơn Động
- 2. Huyện Yên Thế
- 3. Huyện Tân Yên
- 4. Huyện Hiệp Hòa
- 5. Huyện Việt Yên
- 6. Huyện Yên Dũng
- 7. Huyện Lạng Giang
- 8. Huyện Lục Nam
- 9. Huyện Lục Ngạn
- IV. Khí hậu
- V. Thủy văn
- 1. Đặc điểm thủy văn
- 2. Hệ thống sông ngòi chính
- VI. Động thực vật
- 1. Động vật
- 2. Thực vật
- VII. Hệ thống số liệu về khí tượng thủy văn
- VIII. Khoáng sản
- 1. Khoáng sản vật liệu xây dựng
- 2. Khoáng sản Barit
- 3. Khoáng sản Than
- 4. Khoáng sản Sắt
- 5. Khoáng sản Đồng
- 6. Khoáng sản Chì- Kẽm
- 7. Khoáng sản Vàng
- 8. Khoáng sản Thủy Ngân
- 9. Khoáng sản Thạch Anh
- Thông tin Kinh tế
- I. Tổng quan kinh tế Bắc Giang
- II. Nông nghiệp
- 1. Giá trị sản xuất
- 2. Trồng trọt
- 2.1 Diện tích, sản lượng cây hàng năm
- 2.2 Lúa
- 2.3 Ngô
- 2.4 Khoai lang
- 2.5 Sắn
- 2.6 Rau các loại
- 2.7 Đậu
- 2.8 Cây công nghiệp hàng năm
- 2.9 Đậu tương
- 2.11 Mía
- 2.10 Lạc
- 2.12 Cây lâu năm
- 2.12.10 Nhãn, vải thiều
- 2.12.5 Cây chè
- 2.12.6 Cam, chanh, quýt
- 2.12.7 Dứa
- 2.12.8 Chuối
- 2.12.9 Na
- 3. Chăn nuôi
- 4. Lâm nghiệp
- 5. Thủy sản
- 6. Kinh tế HTX nông nghiệp
- 6.1 Dữ liệu về HTX trong toàn tỉnh
- 6.2 Kinh tế HTX huyện Lục Nam
- 6.3 Kinh tế HTX huyện Yên Thế
- 6.4 Kinh tế HTX huyện Hiệp Hòa
- 6.5 Kinh tế HTX huyện Sơn Động
- 6.6 Kinh tế HTX huyện Lục Ngạn
- 6.7 Kinh tế HTX huyện Lạng Giang
- 6.8 Kinh tế HTX huyện Yên Dũng
- 6.9 Kinh tế HTX huyện Việt Yên
- 7. Các DN ngành Nông nghiệp
- 8. Chương trình MTQG xây dựng NT mới
- III. Công nghiệp
- 1. Giá trị công nghiệp
- 2. Lao động và cơ sở sản xuất
- 3. Sản phẩn công nghiệp chủ yếu
- 4. Doanh nghiệp
- 5. Danh sách các khu CN- cụm CN
- IV. Xây dựng
- 1. Giá trị sản xuất, gt tăng thêm, gt trung gian
- 2. Thực hiện vốn đầu tư cơ bản
- 3. Giá trị tài sản cố định
- V. Giao thông
- 1. Tổng quan về GTVT tỉnh Bắc Giang
- 2. Giá trị sản xuất
- 3. Vận chuyển- luân chuyển hàng hóa
- 4. Lao động ngành vận tải
- VI. Thương mại - Dịch vụ
- Văn hóa - Xã hội
- I. Dân tộc và dân số
- 1. Giới thiệu chung
- 2. Dân số
- 2.1 Dân số trung bình năm
- 2.2 Tỷ lệ sinh chết, tăng tự nhiên dân số trong toàn tỉnh
- 2.3 Tỷ lệ sinh chết, tăng tự nhiên dân số phân theo huyện, thị
- 2.4 Lao động trong khu vực nhà nước
- 2.5 Lao động trong khu vực nhà nước do các đv trung ương quản lý
- 2.6 Lao động trong khu vực nhà nước do các đv địa phương quản lý
- 3. Dân số và tình trạng hôn nhân
- 4. Trình độ dân số 1999
- 5. Nguồn nhân lực 1999
- 6. Trình độ chuyên môn kỹ thuật 1999
- 7. Nhà ở và một số tiện nghi sinh hoạt 1999
- VI. Quốc phòng, an ninh
- II. Giáo dục đào tạo
- 5. Danh sách trường đạt chuẩn quốc gia
- 1. Hệ mẫu giáo
- 1.1 Trường mẫu giáo
- 1.2 Lớp học mẫu giáo
- 1.3 Giáo viên mẫu giáo trược tiếp giảng dạy
- 1.4 Học sinh mẫu giáo
- 2. Hệ phổ thông
- 2.1 Trường phổ thông
- 2.2 Lớp học
- 2.3 Giáo viên
- 2.4 Học sinh
- 3. Hệ giáo dục chuyên nghiệp và Cao đẳng
- 4. Kết quả thi HS giởi, Thi đại học, Cao đẳng
- III. Y tế
- 1. Cơ sở y tế
- 9. Phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2018
- 2. Cán bộ ngành y tế
- 3. Cán bộ ngành dược
- 4. Kết quả tiếm chủng mở rộng
- 5. Kết quả khám và điều trị
- 6. Hoạt động bảo vệ SK, bà mẹ trẻ em- KHHGĐ
- 7. Phân bổ kinh phí thực hiện CTMT Y tế, Dân số năm 2016
- 8. Phân bổ kinh phí thực hiện CTMT Y tế, Dân số năm 2017
- IV. Văn hóa - Xã hội
- 1. Văn hóa và nghệ thuật
- 2. Di tích lịch sử
- 3. Kết quả thực hiện xây dựng đời sống văn hóa
- 4. Danh lam thắng cảnh
- 5. Du lịch Bắc Giang
- 6.Tổng điều tra nông nghiệp nông thôn năm 2011
- 6.1- kết cấu hạ tầng nông thôn
- 6.2- Thực trạng hệ thống điện, đường, trường, trạm vệ sinh môi trường
- 6.3- Thực trạng nông thon ở Bắc Giang
- 6.4- Hộ nông thôn
- 6.5- Nông thôn
- 6.6- Thông tin về các đơn vị nông, lâm nghiệp và thủy sản
- 6.7- Hiện trạng biến động đất nông nghiệp
- 6.8- Những chuyển biến về lao động
- 6.9- Máy móc thiết bị
- 6.10- Quy mô sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản
- 6.11- Vốn kết quả sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản
- 6.12- Kết quả sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản 2006-2011
- 6.13- Kết quả sản xuất nông nghiệp
- 7. Kết quả điều tra doanh nghiệp năm 2010-2011-2012
- 8. Kết quả điều tra dân số năm 2009
- 9. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm
- Năm 2013
- Năm 2017
- Năm 2014
- Năm 2015 (tiêu chuẩn nghèo áp dụng giai đoạn 2011-2015)
- Năm 2015 (tiêu chuẩn nghèo áp dụng giai đoạn 2016-2020)
- Năm 2016
- 10. Kết quả điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
- Tổng hợp chung
- Tổng hợp về khối cá thể
- Tổng hợp về khối doanh nghiệp
- Tổng hợp về khối hành chính sự nghiệp
- Tổng hợp về khối tôn giáo, tín ngưỡng
- 11. KQ thống kê các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng của tỉnh năm 2016
- 12. KQ đánh giá của các doanh nghiệp đối với Sở, Ngành, địa phương
- 13. Kết quả đánh giá của các doanh nghiệp đối với Sở, Ngành, địa phương
- 14. Kết quả thống kê danh mục nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh năm 2017
- 15. Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020
- V. Thông tin và Truyền thông
- 01. Các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực báo chí
- 02. Các tổ chức (DN) kinh doanh Bưu chính, Viễn thông
- 4. Sản lượng và doanh thu Bưu chính- Viễn thông
- 3. Số máy điện thoại
- 5. Cơ sở vật chất phòng BCVT
- 6. Địa chỉ các cổng thông tin và Website trên địa bàn
- 7. KQ điều tra thống kê hiện trạng phổ cập dịch vụ ĐT, Internet và nghe nhìn 2010
- 8. Số liệu chuyên ngành thông tin truyền thông từ năm 2005-2010
- 17. Số liệu ngành TT&TT năm 2018
- Số liệu Bưu chính viễn thông
- Số liệu Công nghệ thông tin
- Số liệu công tác Văn phòng
- Số liệu Kế hoạch tài chính
- Số liệu Thanh tra
- Số liệu Trung tâm CNTT&TT
- 9. Số liệu chuyên ngành thông tin truyền thông năm 2011-2012-2013
- Số liệu Báo chí xuất bản
- Số liệu Bưu chính viễn thông
- Số liệu Công nghệ thông tin
- Số liệu công tác Văn phòng
- Số liệu Kế hoạch tài chính
- Số liệu Thanh tra
- Số liệu Trung tâm CNTT&TT
- 10. Số liệu chuyên ngành TT&TT năm 2014
- Số liệu Báo chí xuất bản
- Số liệu Bưu chính viễn thông
- Số liệu Công nghệ thông tin
- Số liệu Kế hoạch tài chính
- Số liệu Thanh tra
- Số liệu Trung tâm CNTT
- Số liệu công tác Văn phòng
- 11- Điều tra Ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2013
- - Khối Huyện, thành phố
- - Khối Sở, ngành
- 11. Số liệu chuyên ngành năm 2015
- 11.01 Số liệu Báo chí xuất bản
- 11.02 Số liệu Bưu chính viễn thông
- 11.03 Số liệu Thanh tra
- 11.04 Số liệu Kế hoạch tài chính
- 11.05 Số liệu Trung tâm CNTT&TT
- 11.06 Số liệu Công nghệ thông tin
- 11.07 Số liệu công tác văn phòng
- 12- Điều tra Ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2014
- - Khối Huyện, thành phố
- - Khối Sở, ngành
- 13- Điều tra Ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2015
- - Khối Huyện, thành phố
- - Khối Sở, ngành
- 14- Điều tra Ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2016
- Khối huyện, TP
- Khối Sở, ngành
- 15. Điều tra ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước 2017
- Khối Huyện, TP
- Khối Sở, Ngành
- 16. Số liệu ngành TT&TT năm 2016
- 16.07 Số liệu phòng CNTT
- 16.03. Số liệu Thanh tra
- 16.01. Số liệu Văn phòng
- 16.05. Số liệu Kế hoạch tài chính
- 16.06. Số liệu Trung tâm CNTT&TT
- 16.04. Số liệu Báo chí, xuất bản
- 16.02. Số liệu Bưu chính viễn thông
- 17. Số liệu ngành TT&TT năm 2017
- 18. Điều tra ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2018
- 19. Số liệu ngành TT&TT năm 2019
- 20. Điều tra ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước năm 2020
- I. Dân tộc và dân số
Quản trị
- Đăng nhập
Đăng nhập
Tên người dùng Mật khẩu- Reset your password
Tiêu đề |
---|
QĐ số 614/QĐ-UBND ngày 01/7/2024, v/v quy định tỷ lệ từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Quyết Định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024, về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 25/7/2024, về tình hình phát triển kinh tế -xã hội tỉnh Bắc Giang năm 2025 |
BC số 45/BC-UBND ngày 09/7/2024, về Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện 6 tháng cuối năm 2024 |
QĐ số 28/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024, về việc Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Tiêu đề |
---|
Giới thiệu khái quát về tỉnh Bắc Giang |
Tổng quan về Bắc Giang |
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang |
Bản đồ hành chính thành phố Bắc Giang |
Bản đồ hành chính huyện Hiệp Hòa |
Trưởng Ban biên tập: Ông Trần Minh Chiêu- Giám đốc Sở Địa chỉ: Đường Hoàng Văn Thụ - TP Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang E-mail: banbientap_stttt@bacgiang.gov.vn, Điện thoại : 0204.3 555 996 Fax : 0204.3 555 995
Trang thông tin Kinh tế Xã hội tỉnh Bắc Giang
Trưởng Ban biên tập: Ông Ngô Đình Tiến - P.Giám đốc Sở Địa chỉ: Đường Hoàng Văn Thụ - Thành phố Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang E-mail: banbientap_stttt@bacgiang.gov.vn, Điện thoại : 0204.3 555 996, Fax : 0204.3 555 995
Từ khóa » Chỉ Số Giá Xây Dựng Bắc Giang 2021
-
Về Việc Công Bố Chỉ Số Giá Xây Dựng Tháng 4, Tháng 5, Tháng 6, Quý ...
-
Công Bố Chỉ Số Giá Xây Dựng Tỉnh Bắc Giang Thời điểm Gốc Năm 2020
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng Năm 2021 Trên địa Bàn Tỉnh
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng Tỉnh Bắc Giang
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng Của 63 Tỉnh/thành Phố
-
Top 15 Chỉ Số Giá Xây Dựng Bắc Giang 2021
-
Công Bố Chỉ Số Giá Xây Dựng Quý IV Năm 2021 - MarvelVietnam
-
Tra Cứu Chỉ Số Giá - CỤC KINH TẾ XÂY DỰNG
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng
-
Quyết định 97/QĐ-BXD 2022 Chỉ Số Giá Xây Dựng Quốc Gia 2021
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng Tỉnh Bắc Giang Năm 2022 | HoiCay
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng - Sổ Tay 56
-
Công Bố Chỉ Số Giá Xây Dựng Quý IV Năm 2021
-
Chỉ Số Giá Xây Dựng - Sở Xây Dựng