[Chi Tiết] Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hàng Da, Ba, Pa

Hàng Da, Ba, Pa là 3 hàng biến âm cuối cùng trong bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana. Hôm này GoJapan sẽ cung cấp đến các bạn cách phát âm, cách viết, mẹo nhớ của 3 hàng này nhé! TẢI APP GOJAPAN

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊN

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG DA

bảng chữ cái tiếng nhật hiragana Hàng Da trong bảng chữ cái Hiragana là hàng biến âm từ hàng Ta bằng cách thêm「〃」.
Âm đục của hàng Ta (T -> D)
 (ta)、ち (chi)、つ (tsu)、て (te)、と (to) だ (da)、ぢ (di/ ji)、づ (du/ zu)、で (de)、ど (do)
Hàng Da bao gồm 5 chữ cái, được ghép từ phụ âm “d” và 5 nguyên âm a, i, u, e. Đó là だ (da), ぢ (di), づ (du), で (de), ど (do). Tải GoJapan trên Android Tải GoJapan trên iOs

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da

Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Da sao cho chính xác và đẹp nhất nào! Cách viết chữ だ - bảng chữ cái Hiragana Chữ だ có 6 nét, nét ngang hơi chếch lên, tiếp đến nét sổ chéo và hai nét khung tròn bện dưới, cuối cùng là hai nét chấm “ten ten” ở trên. Cách viết chữ ぢ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぢ gồm 4 nét, nét đầu tiên ngang, nét thứ hai sổ xuống và uốn thành vòng cung, nét ba nét bốn là “ten ten”. Cách viết chữ づ - bảng chữ cái Hiragana Chữ づ chỉ gồm 3 nét đơn giản, nét đầu tiên là hình móc câu ngang, hai nét còn lại là nét chấm. Cách viết chữ づ - bảng chữ cái Hiragana Chữ で cũng bao gồm 3 nét, đầu tiên ngang rồi kéo cong xuống, tiếp theo thêm 2 nét chấm vào phía trên bên phải. Cách viết chữ づ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ど có 4 nét, nét thứ nhất chéo xuống, nét thứ hai móc cong từ phải sang trái, và cuối cùng là 2 nét “ten ten”.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da

Cách phát âm hàng Da của bảng chữ cái Hiragana không có gì phức tạp, các bạn nghe lại một vài lần cho nhớ nhé. Chữ だ phát âm giống “đa” trong tiếng Việt Chữ ぢ phát âm là “di” như tiếng Việt, chữ này cũng có thể phiên âm romanji là “ji” và có phát âm giống じ, chỉ có thể phân biệt trong câu văn và từ vựng Chữ づ phát âm là “dư” như tiếng Việt, chữ này cũng có thể phiên âm romanji là “zu” và có phát âm giống ず, chỉ có thể phân biệt trong câu văn và từ vựng Chữ で phát âm giống “đê” trong tiếng Việt Chữ ど phát âm giống “đô” trong tiếng Việt

Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da

Download và in file Tập viết bảng chữ cái Hiragana dưới đây để luyện viết bảng chữ cái Hiragana hàng Da ngay nào. Tập viết bảng chữ cái Hiragana

Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da

Bên cạch luyện viết, để tăng tốc độ ghi nhớ các bạn hãy làm thêm một số bài kiểm tra kiến thức dưới đây với GoJapan nhé. Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da, Ba, Pa

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG BA

bảng chữ cái tiếng nhật hiragana Hàng Ba là hàng biến âm từ hàng Ha, chúng ta có thể thấy「〃」được thêm vào phía trên các chữ.
Âm đục của hàng Ha (H -> B)
 (ha)、ひ (hi)、ふ (fu)、へ (he)、ほ (ho) ば (ba)、び (bi)、ぶ (bu)、べ (be)、ぼ (bo)
Hàng Ba được ghép từ phụ âm “b” và 5 nguyên âm a, i, u, e, o. Bao gồm 5 chữ cái ば (ba), び (bi), ぶ (bu), べ (be), ぼ (bo).

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊN

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ba

Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Ba sao cho chính xác và đẹp nhất nào! Cách viết chữ ば - bảng chữ cái Hiragana Chữ ば gồm 5 nét, nét sổ dọc, rồi đến nét ngang ngắn và nét sổ thẳng xuống rồi uốn cong, cuối cùng là 2 nét “ten ten”. Cách viết chữ び - bảng chữ cái Hiragana Chữ び có 3 nét, nét đầu chếch lên, uốn xuống thành hình vòng cung lên trên rồi lại kẻ chếch xuống, 2 nét cuối là nét chấm. Cách viết chữ ぶ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぶ gồm 6 nét, nét chấm ở trên, nét móc ở giữa và 2 nét chấm taọ thành 2 vòng cung 2 bên và 2 nét “ten ten” ở trên. Cách viết chữ ぶ - bảng chữ cái Hiragana Chữ べ có 3 nét, nét đầu gấp khúc và 2 nét chấm “ten ten” phía trên bên phải. Cách viết chữ ぼ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぼ gồm 6 nét, một nét sổ dọc, hai nét ngang ngắn, một nét kéo thẳng xuống uốn cong, cuối cùng là hai nét “ten ten”.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ba

Hàng Ba trong bảng chữ cái Hiragana phát âm rất đơn giản, không có gì đặc biệt cần chú ý cả. Các bạn nghe và lặp lại nhé! Chữ ば phát âm giống “ba” trong tiếng Việt Chữ び phát âm giống “bi” trong tiếng Việt Chữ ぶ phát âm giống “bư” trong tiếng Việt Chữ べ phát âm giống “bê” trong tiếng Việt Chữ ぼ phát âm giống “bô” trong tiếng Việt

Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ba

Nếu vẫn chưa viết được đẹp, các bạn hãy download file Tập viết bảng chữ cái Hiragana ở đây nhé, tập viết cũng giúp chúng ta nhớ được nhanh hơn đấy. Tập viết bảng chữ cái Hiragana

Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ba

Cùng GoJapan kiểm tra khả năng ghi nhớ và cách ứng dụng bảng chữ cái Hiragana hàng Ba ở đây nào! Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da, Ba, Pa

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG PA

bảng chữ cái tiếng nhật hiragana Hàng Pa cũng được biến âm từ hàng Ha, nhưng khác với hàng Ba được thêm「〃」, hàng Pa được thêm「〇」vào phía trên chữ cái.  Hàng Ha là hàng duy nhất có thể kết hợp cả「〃」Tenten (Âm đục) và「〇」Maru (Âm bán đục)
Âm bán đục của hàng Ha (H -> P)
 (ha)、ひ (hi)、ふ (fu)、へ (he)、ほ (ho)  (pa)、ぴ (pi)、ぷ (pu)、ぺ (pe) (po)
Hàng Pa gồm 5 chữ cái, được ghép từ phụ âm “p” và 5 nguyên âm a, i, u, e, o. Đó là ぱ (pa), ぴ (pi), ぷ (pu), ぺ (pe), ぽ (po).

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊN

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Pa

Hàng Pa cũng giống hàng Ba, chỉ khác ở dấu “maru”. Các bạn xem kĩ lại các nét để viết sao cho thật đẹp nhé! Cách viết chữ ぱ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぱ gồm 4 nét, nét sổ dọc, rồi đến nét ngang ngắn và nét sổ thẳng xuống rồi uốn cong, cuối cùng là “maru” ở trên. Cách viết chữ ぴ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぴ có 2 nét, nét đầu chếch lên, uốn xuống thành hình vòng cung lên trên rồi lại kẻ chếch xuống, và ở trên thêm nét “maru”. Cách viết chữ ぷ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぷ gồm 5 nét, nét chấm ở trên, nét móc ở giữa và 2 nét chấm taọ thành 2 vòng cung 2 bên và cuối cùng là nét tròn “maru’. Cách viết chữ ぺ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぺ chỉ có 2 nét đơn giản, nét đầu gấp khúc như góc vuông và nét “maru” ở trên bên phải. Cách viết chữ ぽ - bảng chữ cái Hiragana Chữ ぽ gồm 5 nét, một nét sổ dọc, hai nét ngang ngắn, một nét kéo thẳng xuống uốn cong và thêm “maru”.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Pa

Hàng Pa cũng có cách phát âm rất đơn giản thôi, các bạn nghe qua để ghi nhớ và phát âm cho hay nhé. Chữ ぱ phát âm giống “pa” trong tiếng Việt Chữ ぴ phát âm giống “pi” trong tiếng Việt Chữ ぷ phát âm giống “pư” trong tiếng Việt Chữ ぺ phát âm giống “pê” trong tiếng Việt Chữ ぽ phát âm giống “pô” trong tiếng Việt

Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Pa

Hàng Pa là hàng cuối cùng trong phần biến âm rồi, các bạn nhớ luyện viết thêm nhé. Các bạn có thể dùng file Tập viết bảng chữ cái Hiragana dưới đây để luyện tập, luyện tập thì không bao giờ là ít cả đúng không nào? Tập viết bảng chữ cái Hiragana

Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Pa

Các bạn đã nhớ được hết các hàng chữ cái đã học chưa? Nếu chưa chắc chắn hãy kiểm tra ngay để biết và khắc phục nhé! Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Da, Ba, Pa

——

Hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được tất tần tật cách viết, cách phát âm, mẹo ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana – hàng Da, Ba, Pa cũng như được luyện tập bài bản với các bài tập MIỄN PHÍ của GoJapan!

Chúc các bạn học tốt và đón đọc những bài viết tiếp theo về các hàng chữ còn lại nhé, hẹn gặp lại!

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana