Chia động Từ

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Nội động từ
      • 1.5.1 Chia động từ
      • 1.5.2 Thành ngữ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Anh cổ
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Chuyển tự
    • 2.3 Từ nguyên
    • 2.4 Danh từ
  • 3 Tiếng Catalan Hiện/ẩn mục Tiếng Catalan
    • 3.1 Từ nguyên
    • 3.2 Số từ
  • 4 Tiếng Đan Mạch Hiện/ẩn mục Tiếng Đan Mạch
    • 4.1 Động tính từ
      • 4.1.1 Từ dẫn xuất
  • 5 Tiếng Guanche Hiện/ẩn mục Tiếng Guanche
    • 5.1 Số từ
  • 6 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 6.1 Danh từ
    • 6.2 Từ đồng âm
    • 6.3 Tham khảo
  • 7 Tiếng Thụy Điển Hiện/ẩn mục Tiếng Thụy Điển
    • 7.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Set

Tiếng Anh

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
let world thing hạng 195: set told both having

Cách phát âm

  • enPR: sĕt, IPA(ghi chú):/sɛt/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Từ đồng âm: sett
  • Vần: -ɛt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Anh Trung cổ setten, từ tiếng Anh cổ settan.
  2. Từ tiếng Anh Trung cổ sette, từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latinh Trung cổ secta ("tùy tùng"), từ tiếng Latinh ("bè phái").
  3. Từ tiếng Anh Trung cổ sett, từ tiếng Anh cổ gesett, động tính từ quá khứ của settan.

Danh từ

set (số nhiều sets) /ˈsɛt/

  1. Bộ. a set of chairs — một bộ ghế a set of artificial teeth — một bộ răng giả a carpentry set — một bộ đồ mộc
  2. (Toán học) Tập hợp. set of points — tập hợp điểm
  3. (Thể dục, thể thao) Ván, xéc, xét (quần vợt, bóng chuyền...). to win the first set — thắng ván đầu
  4. Bọn, đám, đoàn, lũ, giới. literary set — giới văn chương, làng văn political set — giới chính trị, chính giới
  5. Cành chiết, cành giăm; quả mới đậu.
  6. (Thơ ca) Chiều tà, lúc Mặt Trời lặn. set of day — lúc chiều tà
  7. Chiều hướng, khuynh hướng. the set of the public feeling — chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng
  8. Hình thể, dáng dấp, kiểu cách. the set of the hills — hình thể những quả đồi
  9. Lớp vữa ngoài (của tường).
  10. Cột gỗ chống hầm (mỏ than).
  11. Lứa trứng.
  12. Tảng đá (để lát đường).
  13. (Kỹ thuật) Máy; nhóm máy; thiết bị.
  14. (Sân khấu) Cảnh dựng.
  15. Bộ TV; Máy thu thanh; máy truyền hình.

Đồng nghĩa

máy thu thanh
  • radio set
  • wireless set
bộ TV
  • television set

Từ dẫn xuất

  • box set
  • bump set (bóng chuyền)
  • close set (toán học)
  • country set
  • crystal set
  • empty set (toán học)
  • filmset
  • game, set and match
  • jet set
  • Mandelbrot set
  • mindset
  • moonset
  • nail set
  • offset
  • open set (toán học)
  • outset
  • photoset
  • preset
  • quickset
  • set-aside
  • saw set
  • set back, setback
  • set chisel
  • set-in
  • set piece
  • set point (quần vợt, bóng chuyền)
  • setter (bóng chuyền)
  • set theory
  • set-to
  • subset
  • sunset
  • television set
  • trendsetter
  • twinset
  • typeset
  • unset
  • upset

Ngoại động từ

set ngoại động từ /ˈsɛt/

  1. Để, đặt. to set foot on — đặt chân lên to set someone among the great writers — đặt ai vào hàng những nhà văn lớn to set pen to paper — đặt bút lên giấy to set a glass to one's lips — đưa cốc lên môi
  2. Bố trí, để, đặt lại cho đúng. to set the (a) watch — bố trí sự canh phòng to set one's clock — để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ to set alarm — để đồng hồ báo thức to set a hen — cho gà ấp to set eggs — để trứng gà cho ấp to set up type — sắp chữ
  3. Gieo, trồng. to set seed — gieo hạt giống to set plant — trồng cây
  4. Sắp, dọn, bày (bàn ăn). to set things in order — sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp to set the table — bày bàn ăn, dọn bàn, dọn cơm, dọn đồ ăn
  5. Mài, giũa. to set a razor — liếc dao cạo to set a chisel — màu đục to set saw — giũa cưa
  6. Nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định. to set a bone — nắn xương to set a joint — nắn khớp xương to set a fracture — bó chỗ xương gãy to set a stake in ground — đóng cọc xuống đất to set one' heart (mind, hopes) on — trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được to set price on — đặt giá, định giá to set September 30 as the deadline — định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng to set one's teeth — nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm to set a scene — dựng cảnh (trên sân khấu)
  7. Sửa, uốn (tóc).
  8. Cho hoạt động. to set company laughing; to set company on [in] a roar — làm cho mọi người cười phá lên
  9. Bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc). to set somebody to a task — ốp ai làm việc; giao việc cho ai to set to work — bắt tay vào việc to set somebody to work at his English — bắt ai phải chăm học tiếng Anh
  10. Nêu, giao, đặt. to set a good example — nêu gương tốt to set someone a problem — nêu cho ai một vấn đề để giải quyết to set the fashion — đề ra một mốt (quần áo) to set paper — đặt câu hỏi thi (cho thí sinh)
  11. Phổ nhạc. to set a poem to music — phổ nhạc một bài thơ
  12. Gắn, dát, nạm (lên bề mặt). to set gold with gems — dát đá quý lên vàng to set top of wall with broken glass — gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường

Chia động từ

Bảng chia động từ của set
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to set
Phân từ hiện tại setting
Phân từ quá khứ set
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại set set hoặc set¹ sets hoặc set¹ set set set
Quá khứ set set hoặc setst¹ set set set set
Tương lai will/shall² set will/shall set hoặc wilt/shalt¹ set will/shall set will/shall set will/shall set will/shall set
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại set set hoặc set¹ set set set set
Quá khứ set set set set set set
Tương lai were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại set let’s set set
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

set nội động từ /ˈsɛt/

  1. Kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...). blossom sets — hoa kết thành quả trees set — cây ra quả plaster sets — thạch cao se lại the jelly has set — thạch đã đông lại his character has set — tính tình anh ta đã ổn định face sets — mặt nghiêm lại
  2. Lặn. sun sets — mặt trời lặn his star has set(nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt
  3. Chảy (dòng nước). tide sets in — nước triều lên current sets strongly — dòng nước chảy mạnh
  4. Bày tỏ (ý kiến dư luận). opinion is setting against it — dư luận phản đối vấn đề đó
  5. Vừa vặn (quần áo).
  6. Định điểm được thua.
  7. Ấp (gà).

Chia động từ

Bảng chia động từ của set
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to set
Phân từ hiện tại setting
Phân từ quá khứ set
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại set set hoặc set¹ sets hoặc set¹ set set set
Quá khứ set set hoặc setst¹ set set set set
Tương lai will/shall² set will/shall set hoặc wilt/shalt¹ set will/shall set will/shall set will/shall set will/shall set
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại set set hoặc set¹ set set set set
Quá khứ set set set set set set
Tương lai were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set were to set hoặc should set
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại set let’s set set
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữ

  • to set about: Bắt đầu, bắt đầu làm.
  • to set against:
    1. So sánh, đối chiếu.
    2. Làm cho chống lại với, làm cho thù địch với.
  • to set apart:
    1. Dành riêng ra, để dành.
    2. Bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ.
  • to set at: Xông vào, lăn xả vào.
  • to set back:
    1. Vặn chậm lại (kim đồng hồ).
    2. Ngăn cản, cản trở bước tiến của.
  • to set by: Để dành.
  • to set down:
    1. Đặt xuống, để xuống.
    2. Ghi lại, chép lại.
    3. Cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho.
  • to set forth:
    1. Công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày.
    2. Lên đường.
  • to set forwart: Giúp đẩy mạnh lên.
  • to set in:
    1. Bắt đầu. winter has set in — mùa đông đã bắt đầu it sets in to rain — trời bắt đầu mưa
    2. Trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu.
    3. Đã ăn vào, đã ăn sâu vào.
    4. Thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều).
  • to set off:
    1. Làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú.
    2. Bắt đầu lên đường.
  • to set on:
    1. Khích, xúi.
    2. Tấn công.
  • to set out:
    1. Tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày.
    2. Bắt đầu lên đường.
  • to set to: Bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh).
  • to set up:
    1. Yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên.
    2. Đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một ủy ban, một tổ chức).
    3. Gây dựng, cung cấp đầy đủ. his father will set him up as an engineer — cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư I am set up with necessary books fot the school year — tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm
    4. Bắt đầu (kêu la, phản đối).
    5. Bình phục.
    6. Tập tành cho nở nang.
  • to set up for:
    1. (Thông tục) Làm ra vẻ. he sets up for a scholar — anh ta làm ra vẻ học giả
  • to set upon/on/at defiance: Xem defiance
  • to set someone at ease: Làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng.
  • to set liberty
  • to set free: Thả, trả lại tự do.
  • to set at nought: Chế giễu, coi thường.
  • to set the axe to: Bắt đầu phá, bắt đầu chặt.
  • to set by
  • to set store by
  • to set much by: Đánh giá cao.
  • to set oneself to do something: Quyết tâm làm việc gì.
  • to set one's face like a flint: Vẻ mặt cương quyết, quyết tâm.
  • to set one's hand to a document: Ký một văn kiện.
  • to set one's hand to a task: Khởi công làm việc gì.
  • to set one's life on a chance: Liều một keo.
  • to set someone on his feet:
    1. Đỡ ai đứng dậy.
    2. (Nghĩa bóng) Dẫn dắt ai, kèm cặp ai.
  • to set on foot: Phát động (phong trào).
  • to set the pace: Xem pace
  • to set by the ears (at variance; at loggerheads): Làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau.
  • to set price on someone's head: Xem price
  • to set right: Sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề.
  • to set shoulder to wheel: Xem shoulder
  • to set someone's teeth on edge: Xem edge
  • to set the Thames on fire: Xem fire
  • to set one's wits to another's: Đấu trí với ai.
  • to set one's wits to a question: Cố gắng giải quyết một vấn đề.

Tính từ

set(so sánh hơn more set, so sánh nhất most set) /ˈsɛt/

  1. Nghiêm nghị, nghiêm trang. a set look — vẻ nghiêm trang
  2. Cố định, chầm chậm, bất động. set eyes — mắt nhìn không chớp
  3. Đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi. set purpose — mục đích nhất định set time — thời gian đã định
  4. Đã sửa soạn trước, sẵn sàng. a set speech — bài diễn văn đã soạn trước set forms of prayers — những bài kinh viết sẵn to get set — chuẩn bị sẵn sàng
  5. Đẹp. set fair — đẹp, tốt (thời tiết)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “set”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /set/

Chuyển tự

  • Chữ Rune: ᛋᛖᛏ set

Từ nguyên

So sánh với động từ settan.

Danh từ

set gt

  1. Ghế, chỗ ngồi.

Tiếng Catalan

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh septem.

Số từ

set

  1. Bảy.

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Động tính từ

set thì quá khứ

  1. Xem se

Từ dẫn xuất

  • sådan set

Tiếng Guanche

[sửa]

Số từ

set

  1. tám.

Tiếng Pháp

Danh từ

Số ít Số nhiều
set/sɛt/ sets/sɛt/

set

  1. (Thể dục thể thao) Ván, xét (quần vợt, bóng bàn... ). En trois sets — chơi ba xét

Từ đồng âm

  • Cet, cette, sept

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “set”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Danh từ

set gt (số nhiều set, số ít hạn định setet, số nhiều hạn định seten)

  1. Bộ.
  2. Ván, xéc, xét.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=set&oldid=2246329” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Từ đồng âm tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɛt
  • Vần:Tiếng Anh/ɛt/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Anh cổ
  • Mục từ tiếng Catalan
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Đan Mạch
  • Động tính từ
  • Mục từ tiếng Guanche
  • Số tiếng Guanche
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Mục từ tiếng Thụy Điển
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh cổ
  • Số tiếng Catalan
  • Động tính từ tiếng Đan Mạch
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ tiếng Guanche có chữ viết không chuẩn
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục set 76 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thì Quá Khứ Của động Từ Set