Chia Sẻ Cho Bạn 100+ Tên Các Loài Hoa Trong Tiếng Nhật Hay
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
- 2 Ý nghĩa các loài hoa trong tiếng Nhật
Nhiều người yêu thích hoa nhưng không biết phải diễn tả loài hoa đó như thế nào, đặc biệt, việc nắm tên hoa bằng Tiếng Nhật càng khó hơn nữa. Song, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans mong muốn với những từ vựng do chúng tôi tổng hợp dưới đây, bạn sẽ có thêm nhiều cho mình những thuật ngữ tiếng Nhật hữu ích về các loài hoa. Hãy theo dõi chúng tôi nhé!
Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
- 蒲公英(たんぽぽ): Hoa bồ công anh
- シクラメン: Hoa anh thảo
- 撫子(なでしこ): Hoa cẩm chướng
- 芥子(けし)の花(はな): Hoa Anh túc
- 百合(ゆり): Hoa bách hợp
- 桜(さくら): Hoa anh đào
- 菫(すみれ): Hoa bướm, hoa Violet
- 撫子(なでしこ): Hoa cẩm chướng
- 紫陽花(あじさい): Hoa cẩm tú cầu
- 菊(きく): Hoa cúc
- 葵(あおい): Hoa dâm bụt
- 桃(もも): Hoa đào
- 菖蒲(あやめ): Hoa diên vỹ
- 石楠花(しゃくなげ): Hoa Đỗ uyên
- 薔薇(ばら): Hoa hồng
- 向日葵(ひまわり): Hoa hướng dương
- 欄(らん): Hoa lan
- 鈴蘭(すずらん): Hoa lan chuông
- グラジオラス: Hoa lay ơn
- 彼岸花(ひがんばな): Hoa loa kèn nhện đỏ
- ブルーブル: Hoa chuông xanh
- 百合: Hoa bách hợp
- カーネーション: Hoa tặng mẹ nhận dịp 母の日
- 梅(うめ) : Hoa mai
- 花王(かおう): Hoa mẫu đơn
- 木蓮(もくれん): Hoa Mộc lan
- ジャスミン: Hoa nhài
- 月下美人(げっかびじん): Hoa quỳnh
- 蓮(はす): Hoa sen
- 秋海棠(しゅうかいどう): Hoa thu hải đường
- 天竺牡丹(てんじくぼたん): Hoa thược dược
- 水仙(すいせん): Hoa Thuỷ tiên
- 小手毬(しょうてまり): Hoa tiểu túc cầu
- 椿(つばき): Hoa trà
- 藤(ふじ): Hoa tử đằng
- チューリップ: Hoa tulip
- 野茨(のいばら): Hoa tường vi
- 仙人掌(さぼてん): Hoa xương rồng
- Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)
- Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame)
- Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen)
- Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki)
- Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran)
- Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara)
- Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa)
- Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo)
- Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao)
- Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku)
- Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen)
- Hoa anh đào : 桜 (Sakura)
- Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion)
- Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi)
- Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura)
- Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku)
- Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen)
- Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana)
- Hoa bách hợp: 百合 (Yuri)
- Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo)
- Hoa bướm: 菫 (Sumire)
- Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko)
- Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai)
- Hoa cúc: 菊 (Kiku)
- Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)
- Hoa đào: 桃 (Momo)
- Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage)
- Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari)
- Hoa lan: 欄 (Ran)
Ý nghĩa các loài hoa trong tiếng Nhật
STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Ý nghĩa |
1 | 桜 (Sakura) | Hoa anh đào | Hoa anh đào là được coi là quốc hoa của đất nước mặt trời mọc. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao và bản tính khiêm nhường, nhẫn nhịn là biểu tượng của tình yêu, khát vọng của tuổi trẻ. |
2 | シクラメン ( Shikuramen ) | Hoa anh thảo | Là loài hoa báo hiệu mùa xuân về, tượng trưng cho sắc đẹp, sự duyên dáng của tuổi trẻ |
3 | 芥子の花 (Kesinohana) | Hoa anh túc | Hoa anh túc trắng tượng trưng cho sự an ủi. Hoa anh túc vàng là biểu tượng của sự giàu có, uy lực và thành công. Hoa anh túc đỏ là sự khoái lạc, sự quyến rũ phù du. |
4 | 蒲公英 (Tanpopo) | Hoa bồ công anh | Hoa bồ công anh dùng để tiên đoán tình cảm đôi lứa: “yêu” hay “không yêu”. |
5 | 菫 (Sumire) | Hoa violet | Hoa Violet là biểu tượng của “tính khiêm tốn”, với nhiều người khác nó lại mang ý nghĩa “Sự chung thủy” |
6 | 撫子 (Nadeshiko) | Hoa cẩm chướng | Hoa cẩm chướng là biểu tượng tượng trưng cho tình yêu, một bông cẩm chướng đỏ là món quà phổ biến thường dùng làm quà trong ngày của mẹ ở Nhật |
7 | 紫陽花 ( Ajisai) | Hoa cẩm tú cầu | Hoa cẩm tú cầu có nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng ý nghĩa phổ biến nhất đó là thể hiện sự lạnh lùng, vô cảm. |
8 | 菊 (Kiku) | Hoa cúc | Đây là loài hoa tượng trưng cho sự cao thượng. |
9 | 葵 ( Aoi) | Hoa dâm bụt | Loài hoa gắn liền với sự từ bi che chở của phật. |
10 | 菖蒲 (Ayame) | Hoa diên vỹ | Hoa diên vĩ được xem như sứ giả mang đến những điềm lành, niềm hy vọng. Ba cánh hoa diên vĩ đại diện cho lòng trung thành, sự khôn ngoan và lòng dũng cảm |
11 | 石楠花 ( Shakunage) | Hoa đỗ quyên | Đỗ quyên tượng trưng cho sự dịu dàng, ôn hòa và nữ tính. Thông điệp của loài hoa này là : “Nhớ chăm sóc và giữ gìn sức khỏe em nhé!”. |
12 | 薔薇 (Bara) | Hoa hồng | Hoa hồng được mệnh danh là nữ hoàng của các loại hoa, loài hoa này là biểu tượng cho tình yêu, tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. |
13 | 向日葵 (Himawari) | Hoa hướng dương | Hoa hướng dương là loài hoa tượng trưng cho niềm tin và hi vọng hay cũng có thể mang thông điệp của tình yêu: “Anh chỉ biết duy nhất có mình em!”. |
14 | 欄 (Ran) | Hoa lan | Hoa lan là loài hoa tượng trưng cho tình yêu, và sắc đẹp, nó cũng biểu trưng cho tình thủy chung, sự son sắt, lòng biết ơn |
15 | 鈴蘭 (Suzuran) | Hoa lan chuông | Những đóa hoa nhỏ trắng xinh xắn dễ thương và đẹp ngọt ngào này mang ý nghĩa sự trở về của hạnh phúc |
6 | グラジオラス (Gurajiorasu) | Hoa lay ơn | Hoa lay ơn tượng trưng cho sự tôn vinh và sự hồi tưởng, nhưng cũng có vài ý nghĩa khác có thể như: Sức mạnh tính cách; sự trung thành, chân thành và chính trực, sự say mê, kiên trì |
17 | 彼岸花 (Higanbana) | Hoa loa kèn nhện đỏ | Có người nói hoa loa kèn nhện đỏ mang ý nghĩa không bao giờ gặp lại, là một ký ức bi thương. Cũng có người nói nó mang ý nghĩa không bao giờ bỏ rơi, luôn nhớ về nhau |
18 | 梅 ( Ume) | Hoa mai | Loài hoa tượng trưng của mùa xuân, mang ý nghĩa của sự thanh cao, chung thủy và trái tim trong sáng |
19 | 花王 (Kaou) | Hoa mẫu đơn | Hoa mẫu đơn là biểu tượng cho sự giàu có, thịnh vượng, sắc đẹp; cuộc hôn nhân hạnh phúc với nhiều con cháu; sự thịnh vượng, phồn vinh … |
20 | 木蓮 (Mokuren) | Hoa mộc lan | Loài hoa này mang ý nghĩa của sự thanh cao, quý phái, lòng nhân từ và vẻ đẹp lộng lẫy. |
21 | ジャスミン (Jasumin) | Hoa nhài | Hoa nhài là biểu tượng của tình yêu, sự tinh khiết, tận tâm và lòng chung thủy. |
22 | 月下美人 (Gekkanbijin) | Hoa quỳnh | Loài hoa biểu trưng cho vẻ đẹp chung thủy, bởi hoa chỉ nở một lần rồi tàn, cũng như một tình yêu đầu tiên nguyên thủy và duy nhất dâng hiến cho người tình trăm năm. |
23 | 蓮 (Hasu) | Hoa sen | Tuy được mọc lên từ một nơi không được sạch sẽ nhưng hoa sen lại mang một ý nghĩa, một vẻ đẹp vô cùng thanh tao, tinh khiết và ngan ngát hương thơm. |
24 | 秋海棠 ( Shuukaidou) | Hoa thu hải đường | Thu hải đường tượng trưng cho sự quan tâm, chăm sóc đến người khác, đôi khi, thể hiện tư tưởng khoáng đạt. |
25 | 天竺牡丹 (Tenjikubotan) | Hoa thược dược | Loài hoa này mang ý nghĩa đẹp đẽ đó là: “Tình yêu của người là hạnh phúc của tôi”. |
26 | 水仙 (Suisen) | Hoa thuỷ tiên | Đây là loài hoa mang biểu tượng của sự kiêu sa và quá yêu thương bản thân mình. |
27 | 椿 (Tsubaki) | Hoa trà | Loài hoa mang ý nghĩa của sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai. |
28 | 小手毬 (Kodemari) | Hoa tiểu túc cầu | |
29 | 藤 ( Fuji) | Hoa tử đằng | Tử đằng là biểu tượng của tình yêu vĩnh cửu, ngoài ra còn có ý nghĩa tôn vinh và quý mến tình bạn của đôi bên, bày tỏ lòng yêu thích. |
30 | チューリップ (Chuurippu) | Hoa tulip | Hoa Tulip có rất nhiều màu sắc khác nhau và ý nghĩa của nó phần lớn tượng trưng cho tuyên bố của một tình yêu hoàn hảo. |
31 | 野茨 (ノイバラ) (Noibara) | Hoa tường vi | Hoa tường vi bày tỏ sự yêu thương chân thành, là những lời hứa hẹn trong sáng, thanh cao. |
32 | 仙人掌 (Saboten) | Hoa xương rồng | Hoa xương rồng là đại diện cho một con người cứng rắn, mạnh mẽ và giàu tình cảm nhưng không bao giờ thể hiện ra bên ngoài. |
33 | 撫子 (Nadeshiko) | Hoa cẩm chướng | Biểu tượng tượng trưng cho tình bè bạn, lòng quí mến,tình yêu trong trắng, thanh cao. |
34 | 梅 (Ume) | Hoa mơ | Đối với người Nhật thì loại hoa này tượng trưng cho “tao nhã”, “chung thủy”. |
Từ khóa » Hoa Cẩm Tú Cầu Tên Tiếng Nhật
-
Mùa Hoa Cẩm Tú Cầu ở Nhật - Giangbe 日本の紫陽花
-
Tên Tiếng Nhật Của Hoa Cẩm Tú Cầu?
-
Giới Thiệu - Hoa Ajisai (Cẩm Tú Cầu) - Nhật Ngữ Đông Kinh
-
Tên Tiếng Nhật Của Hoa Cẩm Tú Cầu - Mdtq
-
Cẩm Tú Cầu ở Ibaraki (ajisai -紫陽花) - 3 điểm Nổi Tiếng Ngắm Hoa.
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loài Hoa - .vn
-
JNT Travel - Cẩm Tú Cầu, Tên Tiếng Nhật Là Ajisai, Là Biểu... | Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loài Hoa
-
Tú Cầu Lá To – Wikipedia Tiếng Việt
-
TẤT TẦN TẬT Tên 67 Loài Hoa Trong Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất!
-
Ý NGHĨA CỦA HOA CẨM TÚ CẦU - HYDRANGEA AND ITS ...
-
Vẻ đẹp Rực Rỡ Của Hoa Cẩm Tú Cầu Vào Mùa Mưa ở Nhật Bản
-
Hoa Cẩm Tú Cầu Tiếng Nhật