Tú Cầu Lá To – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Hydrangea macrophylla | |
---|---|
H. macrophylla | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Hydrangeaceae |
Chi (genus) | Hydrangea |
Loài (species) | H. macrophylla |
Danh pháp hai phần | |
Hydrangea macrophylla(Thunb.) Ser. 1830 |
Cây tú cầu hay tú cầu lá to, cẩm tú cầu, bát tiên (danh pháp hai phần: Hydrangea macrophylla) là loài tú cầu bản địa Nhật Bản. Nó được trồng rộng rãi ở nhiều nơi trên thế giới ở nhiều điều kiện khí hậu khác nhau.
Hydrangea macrophylla có hoa màu hoặc hồng, xanh da trời, tím, phụ thuộc vào độ pH và lượng nhôm hấp thụ vào cây.[1] Thời kỳ ra hoa ở Nhật Bản là từ tháng 6 đến tháng 8.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Hydrangea macrophylla tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Bộ Sơn thù du này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Hoa Cẩm Tú Cầu Tên Tiếng Nhật
-
Mùa Hoa Cẩm Tú Cầu ở Nhật - Giangbe 日本の紫陽花
-
Tên Tiếng Nhật Của Hoa Cẩm Tú Cầu?
-
Giới Thiệu - Hoa Ajisai (Cẩm Tú Cầu) - Nhật Ngữ Đông Kinh
-
Tên Tiếng Nhật Của Hoa Cẩm Tú Cầu - Mdtq
-
Cẩm Tú Cầu ở Ibaraki (ajisai -紫陽花) - 3 điểm Nổi Tiếng Ngắm Hoa.
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loài Hoa - .vn
-
JNT Travel - Cẩm Tú Cầu, Tên Tiếng Nhật Là Ajisai, Là Biểu... | Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loài Hoa
-
TẤT TẦN TẬT Tên 67 Loài Hoa Trong Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất!
-
Ý NGHĨA CỦA HOA CẨM TÚ CẦU - HYDRANGEA AND ITS ...
-
Chia Sẻ Cho Bạn 100+ Tên Các Loài Hoa Trong Tiếng Nhật Hay
-
Vẻ đẹp Rực Rỡ Của Hoa Cẩm Tú Cầu Vào Mùa Mưa ở Nhật Bản
-
Hoa Cẩm Tú Cầu Tiếng Nhật