Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
1.2. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 72
1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 73
2. Hỏi đáp về Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
a) 648 : 3 = ?
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,648}\\ 6 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 3\\ \hline {216} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {04}\\ {\,\,\,3} \end{array}} \\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,18}\\ {\,\,\,18} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,0 \end{array}\)
648 : 3 = ?
- 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
- Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
- Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.
b) 236 : 5 = ?
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {236}\\ {20} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ \hline {47} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,36}\\ {\,\,\,35} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,1 \end{array}\)
236 : 5 = ... (dư ...)
- 23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3.
- Hạ 6, được 36 ; 36 chia 5 được 7, viết 7.
7 nhân 5 bằng 35 ; 36 trừ 35 bằng 1.
1.2. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
a) 560 : 8 = ?
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {560}\\ {56} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 8\\ \hline {70} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,00}\\ {\,\,\,\,\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\)
560 : 8 = ...
- 56 chia 8 được 7, viết 7.
7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0.
- Hạ 0 ; 0 chia 8 được 0, viết 0.
0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0.
b) 632 : 7 = ?
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {632}\\ {63} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 7\\ \hline {90} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,02}\\ {\,\,\,\,\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,2 \end{array}\)
632 : 7 = ... (dư ...)
- 63 chia 7 được 9, viết 9.
9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0.
- Hạ 2 ; 2 chia 7 được 0, viết 0.
0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2.
1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 72
Bài 1: Tính
a)
\(\begin{array}{*{20}{c}} {872}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,4}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {375}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,5}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {390}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,6}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {905}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,5}\\ \hline {} \end{array}} \right.\)
b)
\(\begin{array}{*{20}{c}} {457}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,4}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {578}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,3}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {489}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,5}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {230}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,6}\\ \hline {} \end{array}} \right.\)
Hướng dẫn giải:
- Thực hiện phép chia các số lần lượt từ trái sang phải.
a)
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,\,\,872}\\ 8 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4\\ \hline {218} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,07}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {32}\\ {32} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,375}\\ {35} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ \hline {75} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,25}\\ {\,\,\,\,\,25\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,390}\\ {36} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 6\\ \hline {65} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,30}\\ {\,\,\,\,\,30\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,\,\,905}\\ 5 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ \hline {181} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,40}\\ {\,\,\,\,\,40\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {05}\\ {\,\,5} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,\,\,457}\\ 4 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4\\ \hline {114} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,05}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {17}\\ {16} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,\,\,578}\\ 3 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 3\\ \hline {192} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,27}\\ {\,\,\,\,27\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {08}\\ {06} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,489}\\ {45} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 6\\ \hline {97} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,39}\\ {\,\,\,\,\,35\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,4 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,230}\\ {18} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 6\\ \hline {38} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,50}\\ {\,\,\,\,\,48\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,2 \end{array}\)
Bài 2: Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi tất cả bao nhiêu hàng ?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
9 học sinh : 1 hàng
234 học sinh : ... hàng ?
Muốn tìm số hàng xếp được ta lấy 234 học sinh chia cho số học sinh trong một hàng.
Bài giải
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số : 26 hàng.
Bài 3: Viết (theo mẫu)
Số đã cho | 432m | 888kg | 600 giờ | 312 ngày |
Giảm 8 lần | 432m : 8 = 54m | |||
Giảm 6 lần | 432m : 6 = 72m |
Hướng dẫn giải:
- Muốn giảm một số đi nhiều lần thì ta lấy số đó chia cho số lần.
Số đã cho | 432m | 888kg | 600 giờ | 312 ngày |
Giảm 8 lần | 432m : 8 = 54m | 888kg : 8 = 111kg | 600 giờ : 8 = 75 giờ | 312 ngày : 8 = 39 ngày |
Giảm 6 lần | 432m : 6 = 72m | 888kg : 6 = 148 kg | 600 giờ : 6 = 100 giờ | 312 ngày : 6 = 52 ngày. |
1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 73
Bài 1: Tính
a)
\(\begin{array}{*{20}{c}} {350}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,7}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {420}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,6}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {260}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,2}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {480}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,4}\\ \hline {} \end{array}} \right.\)
b)
\(\begin{array}{*{20}{c}} {490}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,7}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {400}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,5}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {361}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,3}\\ \hline {} \end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {725}\\ {} \end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,6}\\ \hline {} \end{array}} \right.\)
Hướng dẫn giải:
- Thực hiện phép chia theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải.
a)
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,350}\\ {35} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 7\\ \hline {50} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,00}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,420}\\ {42} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 6\\ \hline {70} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,00}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,260}\\ 2 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ \hline {130} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,06}\\ {\,\,\,\,\,\,6\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {00}\\ {\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,480}\\ 4 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4\\ \hline {120} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,08}\\ {\,\,\,\,\,\,8\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {00}\\ {\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,490}\\ {49} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 7\\ \hline {70} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,00}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,400}\\ {40} \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ \hline {80} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,00}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\,\,\,} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,361}\\ 3 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 3\\ \hline {120} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,06}\\ {\,\,\,\,\,\,6\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {01}\\ {\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,\,\,725}\\ 6 \end{array}} \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 6\\ \hline {120} \end{array}} \right.\\ \underline {\begin{array}{*{20}{c}} {\,12}\\ {\,\,\,\,12\,\,\,} \end{array}} \\ \underline {\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} {05}\\ {\,\,0} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \end{array}\)
Bài 2: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
Hướng dẫn giải:
- Lấy số ngày của một năm chia cho 7; thương của phép chia là số tuần lễ trong một năm; số dư là số ngày còn thừa.
Thực hiện phép chia ta có :
365:7 = 5 (dư 1 )
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày
Bài 3: Điền Đ hoặc S vào ô trống
Hướng dẫn giải:
- Kiểm tra cách đặt tính và tính của hai phép chia đã cho rồi điền Đ hoặc S vào ô trống.
a) Điền Đ vào ô trống
b) Điền S vào ô trống.
Hỏi đáp về Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
NONEBài học cùng chương
Bảng nhân 6 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) Nhân số có hai chữ số với một chữ số (có nhớ) Bảng chia 6 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Chia số có hai chữ số cho một chữ số ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Toán lớp 1 Cánh Diều
Tiếng Anh 1 Family And Friends
Tiếng Anh 1 Macmillan
Tiếng Anh 1 Explore Our World
Lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh 2 Family And Friends
Tiếng Anh 2 Macmillan
Tiếng Anh 2 Explore Our World
Cộng đồng
Hỏi đáp tiểu học
Tư liệu tiểu học
Lớp 3
Lý thuyết Toán lớp 3
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt lớp 3
Giải Tiếng Anh lớp 3
Văn mẫu lớp 3
Lớp 4
Lý thuyết Toán lớp 4
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt lớp 4
Giải Tiếng Anh lớp 4
Văn mẫu lớp 4
Lớp 5
Lý thuyết Toán lớp 5
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5
Giải Tiếng Anh lớp 5
Văn mẫu lớp 5
Xem nhiều nhất tuần
TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4
100 bài văn mẫu tả người lớp 5
TOP 100 bài văn tả đồ vật lớp 4
TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 3
Các dạng toán nâng cao về số và dãy số
Bài tập Tiếng Anh Tiểu học
Thể tích của một hình
Các số có năm chữ số
Phân số
Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển
Tập đọc: Đối đáp với vua
Tập đọc: Phong cảnh đền Hùng
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Cách Chia 3 Chữ Số Cho 1 Chữ Số Có Dư
-
Phương Pháp Học Bài Toán Chia Số Có 3 Chữ Số Cho Số ...
-
Giải Toán Lớp 3 Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số
-
Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số - Toán Lớp 3 - YouTube
-
Toan Lop 3: Chia Số Có 3 Chữ Số Cho Số Có 1 Chữ Số - YouTube
-
Phương Pháp Học Bài Toán Chia Số Có 3 Chữ Số Cho Số ... - Nhadep247
-
Chia Số Có Ba Chữ Số Với Số Có Một Chữ Số - Toán Lớp 3 - Itoan
-
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 3
-
Cách Chia Cho Số Có Một, Hai, Ba Chữ Số. Ước Lượng Thương
-
Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số (tiếp Theo) - Toán Lớp 3
-
Phép Chia Có Dư Lớp 3 Có 3 Chữ Số - Hàng Hiệu
-
[MẸO] Cách Tính Phép Chia Có Dư Lớp 3 Có 3 Chữ Số Siêu Dễ (MỚI ...
-
2.26. Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số - Học Thật Tốt
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Môn Toán Lớp 3: Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có ...
-
Giáo án Toán Lớp 3 Bài Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số ...