Chiêu đãi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ chiêu đãi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | chiêu đãi (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chiêu đãi | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
chiêu đãi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chiêu đãi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiêu đãi tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - おごる - 「奢る」 - ごちそう - 「ご馳走する」 - ごちそうする - 「ご馳走する」 - しょうたいする - 「招待する」Xem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "chiêu đãi" trong tiếng Nhật
- - Đầu bếp đã đãi chúng tôi món tráng miệng miễn phí:シェフは私たちにデザートを無料でごちそうしてくれた
- - Lần sau khi chúng ta gặp nhau ở ~ tôi sẽ chiêu đãi (khao, đãi) anh:〜で次回会う時は私がごちそうします
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiêu đãi trong tiếng Nhật
* v - おごる - 「奢る」 - ごちそう - 「ご馳走する」 - ごちそうする - 「ご馳走する」 - しょうたいする - 「招待する」Ví dụ cách sử dụng từ "chiêu đãi" trong tiếng Nhật- Đầu bếp đã đãi chúng tôi món tráng miệng miễn phí:シェフは私たちにデザートを無料でごちそうしてくれた, - Lần sau khi chúng ta gặp nhau ở ~ tôi sẽ chiêu đãi (khao, đãi) anh:〜で次回会う時は私がごちそうします,
Đây là cách dùng chiêu đãi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiêu đãi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới chiêu đãi
- đểu tiếng Nhật là gì?
- người hiến tặng tiếng Nhật là gì?
- bài trí tiếng Nhật là gì?
- đối tượng tuyển chọn tiếng Nhật là gì?
- phong thấp tiếng Nhật là gì?
- hành trang tiếng Nhật là gì?
- bị vứt lung tung tiếng Nhật là gì?
- bảo hiểm phi hàng hải tiếng Nhật là gì?
- sự chói lọi tiếng Nhật là gì?
- kiến giải cá nhân tiếng Nhật là gì?
- thơ ấu tiếng Nhật là gì?
- xuyên thủng tiếng Nhật là gì?
- máy nghe nhạc bỏ túi tiếng Nhật là gì?
- diệt vong tiếng Nhật là gì?
- dấu phụ âm trong tiếng Nhật tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Chiêu đãi Tiếng Nhật Là Gì
-
Cúi đầu, Dối Trá, Chiêu đãi Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Chiêu đãi Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Chiêu đãi Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
"chiêu đãi" Tiếng Nhật Là Gì? - EnglishTestStore
-
Top 15 Chiêu đãi Tiếng Nhật Là Gì
-
Cúi đầu, Dối Trá, Chiêu đãi Tiếng Nhật Là Gì ? - MarvelVietnam
-
Cách Nói Cám ơn Trong Tiếng Nhật. - Trung Tâm đào Tạo Ngoại Ngữ
-
Gochisousama Là Gì - SGV
-
Nói Cảm ơn Trong Tiếng Nhật - SGV
-
Dối Trá Tiếng Nhật Là Gì?
-
Câu Giao Tiếp "Itadakimasu" (Cảm ơn Vì Bữa ăn) - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Chiêu đãi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
[Tiếng Nhật Giao Tiếp] – Chủ đề “Diễn Tả Hành động Cho Và Nhận”
chiêu đãi (phát âm có thể chưa chuẩn)