Chính Lưu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Trong truyền thông
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Tra chủ lưu, thịnh hành, chính thống, hoặc chính quy trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Chủ lưu (tiếng Anh: mainstream) hay còn gọi là dòng chính, chính tuyến, chính lưu, chính thống, thịnh hành, là luồng tư tưởng đang được phổ biến rộng khắp vào thời điểm hiện tại.[1][2] Khi đi kèm với danh từ chỉ một đơn vị, tổ chức, thì thuật ngữ này thường được hiểu là chính quy hoặc có uy tín. Chính lưu bao gồm toàn bộ nền văn hóa đại chúng và văn hóa truyền thông, có đặc thù là được các phương tiện truyền thông đại chúng truyền bá rộng rãi. Thịnh hành hay chính thống được phân biệt với các tiểu văn hóa và văn hóa phản kháng, ngoài ra thái cực đối lập với nó là hâm mộ cuồng tín và thuyết ngoài rìa.

Cụm từ này đôi khi được các tiểu văn hóa sử dụng với ý nghĩa xấu, miệt thị vì họ vốn xem văn hóa thịnh hành, văn hóa chủ đạo có vẻ bề ngoài không chỉ chiếm độc quyền mà còn thấp kém về tính nghệ thuật và thẩm mỹ.[3]

Trong truyền thông

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Truyền thông chủ lưu

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chính thống
  • Dư luận
  • Văn hóa truyền thông
  • Zeitgeist

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh Hoa Kỳ (American Heritage Dictionary of the English Language), ấn hành lần thứ năm (năm 2011) (định nghĩa "thịnh hành" (mainstream) là "Luồng tư tưởng, sức ảnh hưởng hoặc một hoạt động đang chiếm ưu thế").
  2. ^ Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh Hoa Kỳ (American Heritage Dictionary of the English Language), ấn hành lần thứ năm (năm 2011) (định nghĩa "chiếm ưu thế" (prevailing) là "Xu thế chung; phổ biến rộng khắp...").
  3. ^ Michaela Pysnakova. "Understanding the Meaning of Consumption of Everyday Lives of 'Mainstream' Youth in the Czech Republic" (Hiểu về ý nghĩa nhu cầu trong cuộc sống thường ngày của giới trẻ "thịnh hành" ở Cộng hòa Séc) nằm trong cuốn New Perspectives on Consumer Culture Theory and Research (Những góc nhìn mới về lý thuyết và nghiên cứu văn hóa người tiêu dùng), tr. 64 (Các bài xã luận của Pavel Zahrádka và Renáta Sedláková. Nhà xuất bản Các học giả thành phố Cambridge (Cambridge Scholars Publishing), năm 2013).
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chính_lưu&oldid=69692011” Thể loại:
  • Văn hóa đại chúng
  • Thuật ngữ xã hội học
  • Xã hội học tri thức
  • Nhận thức chung
  • Thực tế chung
  • Đa số
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh
  • Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
  • Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Phi Chủ Lưu Là Gì