Chinh Phục 10+ Chủ đề (150+ Từ Vựng) Tiếng Anh Cho Bé 3 Tuổi ...
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
19/04/20223 phút đọc
Mục lục bài viết
Bé nhà bạn đã ba tuổi và đang bắt đầu học tiếng Anh? Vậy thì nhất định bạn không thể bỏ lỡ bộ từ vựng “đắt giá” cho bé dưới đây được. Ở độ tuổi này trẻ em có đặc điểm là tiếp thu rất nhanh, nên ba mẹ hãy cho bé học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả nhé. Cùng xem ngay những từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi + cách dạy học từ vựng hiệu quả dưới đây nào !
Monkey Junior Lộ trình học tiếng Anh toàn diện Giá chỉ từ 799.000 VNĐ 1.359.000 VNĐ Save 41% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật- Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
- Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
- Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
- Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
- Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
- Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
- Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
- Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
- Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
- 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
- Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
- Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
- Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
- Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
- Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
- Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
- Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
- Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
- Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
- Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
- Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
- Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ
150+ từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi cần ghi nhớ
Gia đình
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Mommy | /ˈmɑː.mi/ | Mẹ |
2 | Daddy | /ˈdæd.i/ | Bố |
3 | Family | /ˈfæm.əl.i/ | Gia đình |
4 | Son | /sʌn/ | Con trai 9 (của bố mẹ) |
5 | Daughter | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | Con gái |
6 | Grandpa | /ˈɡræm.pɑː/ | Ông nội |
7 | Grandma | /ˈɡræm.mɑː/ | Bà nội |
8 | Baby | /ˈbeɪ.bi/ | Em bé |
9 | Brother | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh, em trai |
10 | Sister | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị, em gái |
11 | Home | /hoʊm/ | Nhà |
12 | Bedroom | /ˈbed.rʊm/ | Phòng ngủ |
13 | Kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | Phòng bếp |
14 | Living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | Phòng khách |
15 | Bathroom | /ˈbæθ.rʊm/ | Phòng tắm |
Màu sắc
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Color | /ˈkʌl.ɚ/ | Màu sắc |
2 | Red | /red/ | Màu đỏ |
3 | Blue | /bluː/ | Xanh da trời |
4 | Pink | /pɪŋk/ | Màu hồng |
5 | Yellow | /ˈjel.oʊ/ | Màu vàng |
6 | Orange | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | Màu cam |
7 | Green | /ɡriːn/ | Xanh lá cây |
8 | Purple | /ˈpɝː.pəl/ | Màu tím |
9 | Black | /blæk/ | Màu đen |
10 | White | /waɪt/ | Màu trắng |
11 | Brown | /braʊn/ | Màu nâu |
12 | Gray | /ɡreɪ/ | Màu xám |
13 | Rainbow | /ˈreɪn.boʊ/ | Màu cầu vồng |
14 | Crayon | /ˈkreɪ.ɑːn/ | Bút màu |
15 | Draw (v) | /drɑː/ | Vẽ (tranh) |
Đồ chơi
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Toy | /tɔɪ/ | Đồ chơi |
2 | Doll | /dɑːl/ | Búp bê |
3 | Teddy bear | /ˈted·i ˌbeər/ | Gấu bông |
4 | Drum | /drʌm/ | Trống |
5 | Bike | /baɪk/ | Xe đạp |
6 | Robot | /ˈroʊ.bɑːt/ | Người máy |
7 | Balloon | /bəˈluːn/ | Bóng bay |
8 | Car | /kɑːr/ | Đồ chơi |
9 | Airplane | /ˈer.pleɪn/ | Máy bay |
10 | Ball | /bɑːl/ | Quả bóng |
11 | Kite | /kaɪt/ | Con diều |
12 | Train | /treɪn/ | Con tàu |
13 | Puzzle | /ˈpʌz.əl/ | Đồ chơi xếp hình |
14 | Rocket | /ˈrɑː.kɪt/ | Tên lửa |
15 | Spaceship | /ˈspeɪs.ʃɪp/ | Tàu vũ trụ |
Động vật
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Animal | /ˈæn.ɪ.məl/ | Động vật |
2 | Puppy | /ˈpʌp.i/ | Chó con |
3 | Dog | /dɑːɡ/ | Chó |
4 | Cat | /kæt/ | Mèo |
5 | Fish | /fɪʃ/ | Cá |
6 | Bird | /bɝːd/ | Chim |
7 | Elephant | /ˈel.ə.fənt/ | Voi |
8 | Shark | /ʃɑːrk/ | Cá mập |
9 | Tiger | /ˈtaɪ.ɡɚ/ | Hổ |
10 | Lion | /ˈlaɪ.ən/ | Sư tử |
11 | Panda | /ˈpæn.də/ | Gấu trúc |
12 | Bear | /ber/ | Gấu |
13 | Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
14 | Turtle | /ˈtɝː.t̬əl/ | Con rùa |
15 | Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | Thỏ |
Hoa quả
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Fruit | /fruːt/ | Hoa quả |
2 | Apple | /ˈæp.əl/ | Quả táo |
3 | Orange | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | Quả cam |
4 | Mango | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | Xoài |
5 | Banana | /bəˈnæn.ə/ | Quả chuối |
6 | Peach | /piːtʃ/ | Quả đào |
7 | Coconut | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | Quả dừa |
8 | Grape | /ɡreɪp/ | Quả nho |
9 | Watermelon | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ | Dưa hấu |
10 | Pear | /per/ | Quả lê |
11 | Strawberry | /ˈstrɑːˌber.i/ | Dâu tây |
12 | Avocado | /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ | Trái bơ |
13 | Papaya | /pəˈpaɪ.ə/ | Quả đu đủ |
14 | Pineapple | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | Quả dứa |
15 | Lemon | /ˈlem.ən/ | Quả chanh |
Cơ thể
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Body | /ˈbɑː.di/ | Cơ thể |
2 | Head | /hed/ | Đầu |
3 | Eye | /aɪ/ | Mắt |
4 | Nose | /noʊz/ | Mũi |
5 | Neck | /nek/ | Cổ |
6 | Face | /feɪs/ | Mặt |
7 | Teeth | /tiːθ/ | Răng |
8 | Hand | /hænd/ | Bàn tay |
9 | Finger | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | Ngón tay |
10 | Toe | /toʊ/ | Ngón chân |
11 | Hair | /her/ | Tóc |
12 | Belly | /ˈbel.i/ | Bụng |
13 | Ear | /ɪr/ | Tai |
14 | Eyebrows | /ˈaɪ.braʊ/ | Lông mày |
15 | Lip | /lɪp/ | Môi |
Động từ chỉ hoạt động
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Clap | /klæp/ | Vỗ tay |
2 | Sit down | /sɪt/ /daʊn/ | Ngồi xuống |
3 | Stand up | /stænd/ /ʌp/ | Đứng lên |
4 | Open | /ˈoʊ.pən/ | Mở |
5 | Run | /rʌn/ | Chạy |
6 | Walk | /wɑːk/ | Đi bộ |
7 | Sleep | /sliːp/ | Ngủ |
8 | Clean | /kliːn/ | Dọn dẹp |
9 | Dance | /dæns/ | Khiêu vũ |
10 | Laugh | /læf/ | Cười to |
11 | Smile | /smaɪl/ | Cười |
12 | Write | /raɪt/ | Viết |
13 | Read | /red/ | Đọc |
14 | Speak | /spi:k/ | Nói |
15 | Listen | /ˈlɪs.ən/ | Nghe |
Xem thêm: Cách viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (+ 10 bài văn mẫu)
Thể thao
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Sport | /spɔːrt/ | Thể thao |
2 | Ball | /bɑːl/ | Bóng |
3 | Football | /ˈfʊt.bɑːl/ | Bóng đá |
4 | Badminton | /ˈbæd.mɪn.tən/ | Cầu lông |
5 | Swim | /swɪm/ | Bơi lội |
6 | Running | /ˈrʌn.ɪŋ/ | Chạy |
7 | Cycling | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | Đạp xe |
8 | Skateboard | /ˈskeɪt.bɔːrd/ | Trượt ván |
9 | Fishing | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | Câu cá |
10 | Strong | /strɑːŋ/ | Khỏe |
11 | Weak | /wiːk/ | Yếu |
12 | Fast | /fæst/ | Nhanh |
13 | Slow | /sloʊ/ | Chậm |
14 | Stop | /stɑːp/ | Dừng lại |
15 | Start | /stɑːrt/ | Bắt đầu |
Chào hỏi, giao tiếp
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Hi | /haɪ/ | Chào |
2 | Hello | /heˈloʊ/ | Xin chào |
3 | Good morning | /ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ | Chào buổi sáng |
4 | Good afternoon | /ˌɡʊd ˌæf.tɚˈnuːn/ | Chào buổi chiều |
5 | Good evening | /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/ | Chào buổi tối |
6 | Bye | /baɪ/ | Tạm biệt |
7 | Thank you | /ˈθæŋk ˌjuː/ | Cảm ơn |
8 | Sorry | /ˈsɔːr.i/ | Xin lỗi |
9 | Yes | /jes/ | Có, đồng ý |
10 | No | /noʊ/ | Không |
11 | Fine | /faɪn/ | Tốt, ổn, khỏe |
12 | Meet | /miːt/ | Gặp |
13 | Friend | /frend/ | Bạn |
14 | You | /jʊ/ | Bạn, các bạn |
15 | Name | /neɪm/ | Tên |
Những cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi hiệu quả
Dưới đây là những cách ba mẹ có thể giúp bé học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ngay tại nhà
-
Tạo môi trường cho bé tiếp xúc với các từ vựng thông qua các bài hát tiếng Anh, nói, đọc truyện tranh cho bé nghe thường xuyên
-
Dạy bé các từ vựng đơn giản qua đời sống hàng ngày: Đây là một cách cực kỳ hiệu quả chúng ta nên áp dụng hàng ngày. Giai đoạn này, trẻ tiếp thu ngôn ngữ tốt nhất qua hình ảnh và âm thanh. Ở nhà, bạn chỉ tay vào đồ vậy hay bất kỳ thứ gì và nói bằng tiếng Anh, lại nhiều lần bé sẽ học được nhiều từ mới.
-
Dạy từ vựng qua truyện tranh. Thật khó giúp trẻ tiến bộ tiếng Anh mà không thông qua phương pháp này. Ngày nay, với sự tiến bộ của công nghệ, thật chẳng gì tiện lợi hơn bằng những câu chuyện tiếng Anh trên ứng dụng thông minh. Bé sẽ được nghe đọc, được thu âm, được làm một số bài tập sau khi đọc…giúp ích cho việc ghi nhớ từ vựng rất nhiều.
-
Luyện viết cho bé: Dù 3 tuổi còn nhỏ chưa đi học, nhưng nếu tại nhà bạn đã bắt đầu dạy bé viết từ sớm, thì hãy cho bé viết những từ tiếng Anh đơn giản. (Bạn có thể mua sách tiếng Anh để bé viết chữ theo đường nét có sẵn.)
-
Chơi trò chơi để học từ vựng: Trẻ em thích chơi, vì thế lồng ghép các bài học từ vựng vào trò chơi là một ý tưởng hay để thực hiện. Bạn có thể sáng tạo ra các trò chơi hay tham khảo ý tưởng của người khác. Ví dụ bạn có thể chơi trò chơi kết hợp flashcard - thẻ học tiếng Anh cho con.
-
Cách cuối cùng là sử dụng ứng dụng thông minh để học tiếng Anh. Với các ứng dụng học tiếng Anh, bạn chỉ cần bỏ ra một chi phí rất nhỏ đã có thể mua được gói học trọn đời. Theo nghiên cứu chỉ ra, mỗi ngày bé chỉ cần học 10 - 15 phút tiếng Anh, với thói quen và sự giúp đỡ của người lớn, các bé sẽ sớm đạt được 1000+ từ vựng tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ mới bắt đầu học.
Lưu ý khi dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi
Trong suốt quá trình dạy con nhỏ, chắc chắn ba mẹ sẽ không tránh khỏi những khó khăn gặp phải. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
-
Không nên bắt ép trẻ học quá nhiều để đạt được kỳ vọng ba mẹ đề ra. Quả thực, nhiều bậc phụ huynh quá coi trọng kết quả nên tìm mọi cách để con học, khi bé chưa tiến bộ ba mẹ sẽ thất vọng. Điều này ảnh hưởng tâm lý trẻ nhỏ rất nhiều. Vậy nên chúng ta cần có thời gian học phù hợp, mức độ học vừa phải, cách học thú vị, hiểu tâm lý trẻ nhỏ để tránh làm tâm lý bé bất ổn.
-
Nghe bất cứ cách học nào từ người ngoài và áp dụng lên con mình: Do mỗi bé đều có đặc điểm khác nhau, nên khi bạn nghe người khác nói, đó chỉ nên là ý kiến tham khảo. Hãy chủ động tìm hiểu phương pháp học phù hợp với mỗi bé.
-
Cho con đi học thêm, học ở trung tâm nhưng ở nhà không tạo thói quen học cho bé. Theo đó, bé ít tự nuôi dưỡng niềm yêu thích học tiếng Anh của em, để khuyến khích bé học, bạn phải bỏ thời gian hướng dẫn, tạo thói quen, trò chuyện…bằng nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên các ba mẹ bận rộn thường thích dùng các công cụ hỗ trợ học như Monkey Junior & Monkey Stories.
Lời kết
Bài viết trên trình bày khá chi tiết về từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi. Monkey cũng chia sẻ kỹ càng về cách ba mẹ dạy trẻ em từ vựng sao cho hiệu quả, hy vọng rằng các bé sẽ xây dựng được nền tảng tiếng Anh tốt ngay từ khi còn bé.
#English kid Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Alice Nguyen Biên tập viên tại MonkeyCác chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.
Bài viết liên quan- [TỔNG HỢP] Mẫu câu & từ vựng tiếng Anh giao tiếp du lịch thông dụng nhất
- 10 Tips dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi chắc chắn hiệu quả
- Tất tần tật cách dùng giới từ In - On - At trong tiếng Anh cần nhớ
- [Update Alphabet] 500+ tính từ bắt đầu bằng chữ a-z trong tiếng anh
- Các cách phát âm c trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Chủ đề Tiếng Anh Cho Bé
-
3. Chủ đề Trường Học
-
Top 14 Chủ đề Tiếng Anh Cho Trẻ Em: Bí Quyết Giúp Trẻ Tự Tin
-
15+ Chủ Đề Học Tiếng Anh Cho Trẻ Mầm Non Dễ Thuộc Lòng Nhất
-
Tiếng Anh Trẻ Em Theo Chủ đề - Tienganh123
-
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
-
TỔNG HỢP 100+ Từ Vựng Học Tiếng Anh Trẻ Em Theo Chủ đề - Edupia
-
Top 10 Chủ đề Tiếng Anh Cho Trẻ Em 5 Tuổi | I CAN READ
-
8 Chủ đề Tiếng Anh Cho Trẻ Em Dễ Tiếp Thu Nhất - ICANKid
-
10 Chủ để Tiếng Anh Cho Trẻ Em 5 Tuổi Quen Thuộc Nhất | Edu2Review
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
-
99+ Từ Vựng Theo Chủ đề Cho Bé Học Tiếng Anh Lớp 1 HOT Nhất 2020
-
Học Tiếng Anh Trẻ Em Lớp 1 Theo Chủ đề Cho Bé - Alokiddy
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Cho Trẻ Em Quen Thuộc Nhất