- đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không ...
Xem chi tiết »
nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình , thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động nào đó, thường là không hay, từ bên ngoài , nợ lại, chưa trả ngay , (Khẩu ...
Xem chi tiết »
chịu có nghĩa là: - đgt. . . Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác ...
Xem chi tiết »
Từ chịu có nghĩa là gì ... 1. Chịu đựng đi Ivan, chịu đựng. 2. Ta đã chịu đựng điều mà chưa ai trên đời đã chịu đựng... ... 4. Tôi ghét phải chịu đựng. 5. Chịu đựng ...
Xem chi tiết »
Một hành động không làm gì hết khi bị người khác lợi dụng hoặc tổn thương. · Cố gắng chống lại một cái gì đó. Bị thiếu: rồi | Phải bao gồm: rồi
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ chịu trong Từ điển Tiếng Việt chịu [chịu] on credit; on account to sustain; to bear; to incur; to stand; to suffer; to endure; to tolerate Chịu ...
Xem chi tiết »
It's not very pleasant. 17. Tôi chịu thua rồi. I'm convinced. 18. Bả không chịu thua. She's not backing down. 19.
Xem chi tiết »
Top 12 chịu thua rồi tiếng anh là gì. Mục lục bài viết. Results for em chịu thua rồi translation from Vietnamese to English; chịu thua trong Tiếng Anh, ...
Xem chi tiết »
Mùa đông sắp tới rồi!” (Đây là nghĩa đen, nghĩa là hơi lạnh). Ví dụ 2: What did you think of my new boyfriend? Bạn nghĩ gì về bạn trai mới của tôi?
Xem chi tiết »
方架不住 《禁不住; 受不住。》 ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘開始 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 10+ Chịu Rồi Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chịu rồi là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu