Cho 1,6g đồng (II) Oxit Tác Dụng Với 100g Dung Dịch Axit Sunfuric Có ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- beautifultu2006

- Chưa có nhóm
- Trả lời
70
- Điểm
2731
- Cảm ơn
61
- Hóa Học
- Lớp 9
- 10 điểm
- beautifultu2006 - 12:59:45 26/07/2020
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- thuyhangtruong

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1199
- Điểm
11602
- Cảm ơn
564
- thuyhangtruong
- 06/07/2021
Đây là một chuyên gia không còn hoạt độngĐây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
$ C{\% _{CuS{O_4}}} =3,15\% $
$ C{\% _{{H_2}S{O_4}}} = 17,75\% $
Giải thích các bước giải:
a) $CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O$
b)
${n_{CuO}} = 0,02mol;{n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{100.20\% }}{{98}} = 0,204mol$
Do $\dfrac{{0,02}}{1} < \dfrac{{0,204}}{1}$ ⇒ $CuO$ hết, ${H_2}S{O_4}$ dư
Theo PTHH: ${n_{CuS{O_4}}} = {n_{{H_2}S{O_4}(pu)}} = {n_{CuO}} = 0,02mol$
$ \Rightarrow {n_{{H_2}S{O_4}(du)}} = 0,204 - 0,02 = 0,184mol$
Bảo toàn khối lượng: ${m_{ddsau}} = {m_{CuO}} + {m_{dd{H_2}S{O_4}}} = 1,6 + 100 = 101,6g$
$ \Rightarrow C{\% _{CuS{O_4}}} = \dfrac{{0,02.160}}{{101,6}}.100\% = 3,15\% $
$ \Rightarrow C{\% _{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{0,184.98}}{{101,6}}.100\% = 17,75\% $
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar5 voteGửiHủy
Cảm ơn 4
Xem thêm:
- >> Tuyển tập 100+ đề bài đọc hiểu Ngữ Văn lớp 9


- lethanhhai5c

- Chưa có nhóm
- Trả lời
410
- Điểm
-140
- Cảm ơn
472
- lethanhhai5c
- 26/07/2020

Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Mời bn tham khảo bài mình!
a) PTHH: CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O b) n Cu = 1,6 / 80 = 0,02 mol m H2SO4 = 20 . 100 / 100 = 20 g => n H2SO4 = 20 / 98 = 0,204 mol TPT: 1 mol : 1 mol 0,02 mol : 0,204 mol => Tỉ lệ: 0,02/1 < 0,204/1 => H2SO4 dư, tính toán theo CuO m dd sau p/ư = m dd H2SO4 + m CuO = 100 + 1,6 = 101,6 g TPT: n CuSO4 = n CuO = 0,02 mol => m CuSO4 = 0,02 . 160 = 3,2 g => C% CuSO4 = 3,2 / 101,6 . 100% = 3,15% n H2SO4 dư = 0,204 - 0,02 = 0,182 mol => m H2SO4 dư = 0,182 . 98 =17,836 g => C% H2SO4 = 17,836 / 101,6 . 100% = 17,83%
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn 6
Báo vi phạm
- Caryln

- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
1184
- Cảm ơn
0
100 lấy đâu ra v bn
- Caryln


- Mishuka

- Chưa có nhóm
- Trả lời
6
- Điểm
103
- Cảm ơn
4
kl của dung môi ( nước) đó bạn
- Mishuka
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » đồng Ii
-
Đồng(II) Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đồng(II) Hydroxide - Wikiwand
-
1000g - CuSO4 Tinh Thể Đồng (II) Sunfat
-
Bệnh Viện Nhi Đồng II On Instagram • Photos And Videos
-
Đồng(II) Oxit - Tieng Wiki
-
Đồng (II) Clorua CuCl2 Chai 500g Copper II Chloride Xilong Thí Nghiệm.
-
Giải Hóa 9: Thí Nghiệm 3: Đồng (II) Sunfat Tác Dụng Với Kim Loại
-
Đồng II Oxit (CuO)
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với:
-
Viết PTHH Của Phản ứng Xảy Ra Giữa Cacbon Và đồng II Oxit Trong Thí ...
-
Đồng(II) ôxít Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Đồng(II) ôxít - Wiki Là Gì