Cho 4 Chất Metylamin(1), Phenyamin(2), điphenylamin(3 ...

zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
  1. Trang chủ
  2. Đề kiểm tra
  3. Hóa Học Lớp 12
  4. Amin, Amino Axit Và Protein
ADMICRO

Cho 4 chất metylamin(1), phenyamin(2), điphenylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. 3 < 2 < 1 < 4 B. 1 < 2 < 3 < 4 C. 4 < 1 < 2 < 3 D. 2 < 3 < 1 < 4 Sai A là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giải

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Môn: Hóa Học Lớp 12 Chủ đề: Amin, Amino Axit Và Protein Bài: Amin ZUNIA12

Lời giải:

Báo sai

Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: 3 < 2 < 1 < 4

Câu hỏi liên quan

  • Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :

  • Đốt cháy 100 ml hỗn hợp X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là gì?

  • Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:

  • Cho X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với HCl thu được 34 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • Đốt cháy hoàn toàn amin X bằng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình chứa dungdịch Ca(OH)2 dư thấy có 4 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 3,2 gam và có 0,448 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình. X có CTPT là

  • Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là

  • Bảng dưới đây ghi lại số liệu đo và hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: M, N, P, Q và R.

    Chất

    thuốc thử

    M

    N

    P

    Q

    R

    Quỳ tím

    Đổi màu hồng

    không đổi màu

    đổi màu hồng

    không đổi màu

    khôi đổi màu

    Dung dịch AgNO3/NH3, t0

    Không có kết tủa

    Không có kết tủa

    Ag↓

    Ag↓

    Không có kết tủa

    pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

    ≈ 3,88

    ≈ 6,48

    ≈ 3,37

    ≈7,00

    ≈ 7,82

    Các chất M, N, P, Q và R lần lượt là:

  • Cho các dung dịch \({C_6}{H_5}N{H_2}\;\left( {anilin} \right),{\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{C_2}{H_5}OH,{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}{K_2}C{O_3},{\rm{ }}{\left( {{C_2}{H_5}} \right)_2}NH,{\rm{ }}N{H_4}Cl.\) Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:

  • Cho từ từ metylamin vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng đến dư

  • Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là

  • Cho các nhận định sau: (1) ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai, (2) dễ tan trong nước, (3) là amin bậc một, (4) thuộc dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở.

    Số nhận định đúng với cả metylamin và etylamin là

  • C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?

  • Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :

  • Cho 22,2 gam một amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng với axit HCl, tạo ra 44,1 gam muối. Amin có công thức là?

  • Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

  • Cho 5 chất \(\left( 1 \right){\rm{ }}N{H_3},{\rm{ }}\left( 2 \right){\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}\left( 3 \right){\rm{ }}KOH,{\rm{ }}\left( 4 \right){\rm{ }}{C_6}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}\left( 5 \right){\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_2}NH.\) Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là

  • Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần:

  • Cho 4,5 gam một amin đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Xác định công thức phân tử của X là

  • Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là

ADMICRO ADSENSE ADMICRO ZUNIA9 AANETWORK

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ

Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ

Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học

ATNETWORK AMBIENT zunia.vn QC Bỏ qua >> ADMICRO / 3/1 ADSENSE / 4/0 AMBIENT

Từ khóa » điphenylamin Ctct