Ôn Tập Hóa Hữu Có 12 - Giáo Án Mẫu

  • Trang chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Giáo Án

Giáo Án Mẫu

Tổng hợp giáo án điện tử mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học, đại học

Ôn tập hóa hữu có 12

Cu 1. Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :

 A. (4) < (1)="">< (2)="">< (3).="" b.="" (2)="">< (3)="">< (1)="">< (4).="" c.="" (2)="">< (3)="">< (1)="">< (4).="" d.="" (3)="">< (2)="">< (1)="">

Cu 2. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây:

A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D.CH3-CH(NH3Cl)COONa.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0download Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hóa hữu có 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênchứa ba nguyên tố C, H, O phản ứng được với natri kim loại ; khơng phản ứng với dung dịch NaOH , cho phản ứng tráng bạc . Phân tử X cĩ chứa 40 % cacbon . Vậy CT của X là ? HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2OH C. HOCH2CHO D.HCOOH Bài 20 : Cho sơ đồ chuyển hố sau : C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 lỗng → Z + T . Biết Y và Z đều cĩ phẳn ứng tráng gương . Hai chất Y và Z tương ứng là ? A. HCHO và HCOOH B. HCOONa và CH3CHO C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và HCOOH Bài 21 : Gulixit ( cacbonhidrat ) chỉ chứa hai gốc glucozo trong phân tử là ? Tinh bột B. Xenlulozo C. Mantozo D. Saccarozo Bài 22 : Thuốc thử tối thiểu cĩ thể dùng để nhận biết hexan ; glixerol và dung dịch glucozo là ? Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2 Bài 23 : Cho các hố chất sau : Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3 (2) ; H2/Ni (3) ; và H2SO4 lỗng ; nĩng (4) ;Mantozo cĩ thể tác dụng với các hố chất nào ? 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D.1 và 2 và 4 Bài 24 : Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh , được điều chế từ xenlulozo và axit nitric . Thể tích của axit HNO3 99,67 % cĩ d= 1,52 g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ? 27,72 lit B. 32,52 lit C. 26,52 lit D. 11,2 lit Bài 25 : Lấy 9,1 g hợp chất A cĩ CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nĩng cĩ 2,24 lit khí B thốt ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm . Đốt cháy hết lượng khí B trên thu được 4,4 g CO2 . CTCT của A và B là : HCOONH3C2H5 và C2H5NH2 C. CH3COONH3CH3 và CH3NH2 HCOONH3C2H3 và C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4 và NH3 Bài 26 : Để nhận biết dung dịch các chất glixerol , hồ tinh bột ; lịng trắng trứng gà ta cĩ thể dùng thuốc thử duy nhất ; thuốc thử đĩ là ? dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Bài 27 : Trong các polime tổng hợp sau đây ? Nhựa PVC (1) ; caosu izopren (2) ; nhựa bakelit (3) và thuỷ tinh hữu cơ (4) và tơ nilon 6,6 (5) . Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm : 1 và 5 B. 1 và 2 C. 3 và 4 D. 3 và 5 Bài 28 : Cho 3,6 g andehit đơn chức X phản ứng hồn tồn với một lượng dư AgNO3/NH3 trong dung dịch NH3 đun nĩng ; thu được m gam Ag . Hồ tan hồn tồn m g Ag bằng dung dịch HNO3 đặc sinh ra 2,24 lit khí NO2 ở đkc . CT của X là ? C2H5CHO B. C4H9CHO C. HCHO D.C3H7CHO Bài 29 : Cho 360 g glucozo lên men thành ancol etylic . Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH 212 g Na2CO3 và 84 g NaHCO3 . Hiẹu suất của phản ứng lên men ancol là : A.50% B. 62,5 % C. 75% D. 80% Bài 30 : Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của . Khi hố hơi 3,7 g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,4 g N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ ) . CTCT thu gọn của X và Y là : C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C2H3COOC2H5 và C2H5 COOC2H3 D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 Bài 31 : Thuỷ phân este cĩ CTPT là C4H8O2 với xúc tác axit thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y . Vậy chất X là ? ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Bài 32 : Hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O . Đốt cháy hồn tồn X thu được số mol CO2 = 1,5 lần số mol của nước và bằng 1,5 số mol O2 . Biết X tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương . CTCT của X là : HCOOCH2CH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Bài 33 ; Trộn 13,6 g phenylaxetat với 250 ml dung dịch NaOH 1 M . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là ? 8,2 g B. 10,2 g C. 19,8 g D. 21,8 g Bài 39 : Thuỷ phân este X trong mơi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B . Oxi hố A tạo ra sản phẩm là B . Chất X khơng thể là ? etyl axetat B. etylenglicol oxalat C. Vinyl axetat D. Izo propyl propionat Bài 40 : Cĩ 3 nhĩm chất hữu cơ sau : Nhĩm 1 : Saccarozo và dung dịch glucozo Nhĩm 2 : Saccarozo và mantozo và Nhĩm 3 : Saccarozo và mantozo v à andehit axetic . Thu ốc th ử n ào sau đ ây cĩ thể phân biệt các chất trong mỗi chất sau : Cu(OH)2 / NaOH B. AgNO3/ NH3 C. H2SO4 D. Na2CO3 Bài 41 : Cacbonhidat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam , đun nĩng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch . X là chất nào sau đây ? Glucozo B. Saccarozo C. Mantozo D. Cả A và C đều đúng Bài 42 :Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích nước , người ta thực hiện phản ứng nào sau đây ? A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Bài 43 : Dùng mùn cưa chứa 50 % xenlulozo để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của tồn bộ quá trình là 70 % . Khối lượng mùn cưa cần dùng đê sản xuất 1 tấn ancol etylic là ? 5000 kg B. 5031 kg C. 5040 kg D. 5050 kg Bài 44 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là ? Glucozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Mantozo Bài 45 : Lên men m gam glucozo với hiệu suất là 90 % , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vơi trong thu được 15 g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,1 g . Giá trị của m là ? 20,25 g B. 22,5 g C. 30 g D. 45g Bài 46 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất là 81 % . Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 , thu được 55 g kết tủa và dung dịch X . Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 10 g kết tủa . 55g B. 81 g C. 83,33 g D. 36,11 g Bài 47 : Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau ? Glucozo và fructozo B. Saccarozo và Mantozo C. Tinh bột và xenlulozo D. Vinyl axetat và metyl acrylat Bài 48 : Từ xenlulozo và các chất xúc tác cần thiết cĩ thể điều chế được các loại tơ gì ? nilon B. axetat C. Capron D. Enang Bài 49 : Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thuỷ phân ? Tinh bột B. Xenlulozo C. Fructozo D. Mantozo Bài 50 : Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozo cĩ thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng khơng khĩi xenlulozo trinitrat với hiệu suất phản ứng là 60 % ? 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn Bài 51 : Từ m Kg nho chín chứa 40 % đường nho sản xuất được 1000 lit rượu vang 200 . Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g / ml và hao phí 10% lượng đường . Giá trị của m là ? 860,75 kg B. 8700 kg C. 8607,5 kg D. 8690, 56 kg Bài 52 : Amin thơm ứng với CTPT của C7H9N cĩ mấy đồng phân ? A. 3 B. 2 C. 4. D. 5 Bài 53 : Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dung dịch Brom . CTCT của nĩ là ? A.CH3-CH(NH2)-COOH B. CH2(NH2)-CH2-COOH C. CH2=CH-COONH4 D. Cả A và B đều đúng Bài 54 : X là một amino axit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan . Cịn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 g dung dịch NaOH 3,2 % . Cơng thức nào sau đây là của X ? C7H12(NH2)-COOH B. C3H6(NH2)-COOH C. NH2-C3H5-COOH D. (NH2)2-C3H5-COOH Bài 55 : X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH . Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,25 g muối . CTCT của muối là ? NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)-COOH Bài 56 : Trung hồ 1,4 g chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Bài 57 : Thuốc thử nào sau đây cĩ thể dùng để phân biệt được các dung dịch sau : glucozo , glixerol , etanol , lịng trắng trứng dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Cu(OH)2 D. dung dịch HNO3 Bài 56 : Nguyên nhân nào sau đây gây ra tính bazo của các amin ? Do anilin cĩ thể tác dụng được với dung dịch axit Do phân tử anilin bị phân cực Do cặp e giữa N và H bị hút mạnh về phía N Do nguyên tử N cịn cặp e tự do cĩ khả năng nhường cho prơton Bài 57 : Anilin cĩ thể phản ứng với dung dịch chất nào sau đây ? HNO2 2. FeCl2 3. CH3COOH 4. Br2 A.1 và 4 B. 1 và 3 C. 1 và 3 và 4 D. Cả 4 chất Bài 59 : Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng sau : Dimetyl amin ; metylamin ; trimetyl amin . Dung dịch HCl B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch HNO2 D. Cả b và C Bài 60 : Để tái tạo anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phái dùng dung dịch chất nào sau đây ? Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Cả a, b, c Bài 61 : Cho 9 gam hỗn hợp gồm 3 amin : n-propyl amin ; etylmetylamin ; trimetyl amin . Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1 M . Giá trị của V là ? 100 ml B.150 ml C. 200ml D. 399ml Bài 62 : Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 lit khí CO2 ở đkc và 7,2 g H2O . Giá trị của a là : A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Bài 63 : Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O . CTPT của hai amin là ? CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. CH3NH2 và C3H7NH2 D.C4H9NH2 và C5H11NH2 Bài 64 : Chất nào sau đây đồng thời tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH ? C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả A, B, C Bài 65 : Một chất hữu cơ X cĩ CTPT là C3H9O2N . Cho tác dụng với dung dịch NaOH và đun nhẹ thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm . Nung Y với vơi tơi xút thu được khí metan . Cho biết CTCT phù hợp của X là ? CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4 C. CH3COONH3CH3 D. Cả A, B, C Bài 66 : Tương ứng với CTPT C2H5O2N cĩ bao nhiêu đồng phân cĩ chứa 2 nhĩm chức ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 67 : Một hợp chất hữu cơ X cĩ CTPT là C2H7O2N . X dế dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . CTCT phù hợp với X là ? CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. cả B và C Bài 67 : Chất nào sau đây khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ? CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH(OH)COOH C. HCOOCH2CH2CH2NH2 D.HO-CH2-CH2-OH Bài 68 : Cho 12,55 g muối gồm CH3CH(NH3Cl) COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M . Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng là m gam chất rắn . Giá trị của m là ? 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. 12,7g Bài 69 : Chất nào sau đây cĩ tính bazo mạnh nhất ? NH3 B. CH3-CH2-CH2-NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)-N Bài 70 : Một aminoaxit no X chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH . Cho 0,89 g X phản ứng vừ

File đính kèm:

  • docbai tap on tap hoa huu co 12.doc
Giáo án liên quan
  • Giáo trình Ôn tập hóa học 11- Phần hữu cơ

    35 trang | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0

  • Đề thi thử đại học số 27

    8 trang | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 39: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại

    1 trang | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 13: Kiểm tra 1 tiết

    1 trang | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Bài 1: Kỹ thuật tìm công thức của các hợp chất vô cơ

    17 trang | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0

  • Đề thi môn hóa lần I

    5 trang | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0

  • Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn hóa học lớp 12

    5 trang | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0

  • Bài tập Chương 6 : Hiđrôcacbon không no

    4 trang | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0

  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp thpt môn hoá học

    41 trang | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Bài tập : Este

    2 trang | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0

Copyright © 2024 GiaoAnMau.com - Giáo án hay, Giáo án mới, Sáng kiến kinh nghiệm mới

GiaoAnMau.com on Facebook Follow @GiaoAnMau.com

Từ khóa » điphenylamin Ctct