: Cho ABCDEF Là Hình Lục Giác đều. Hãy Chọn Câu Sai...
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 8 ToánCâu hỏi:
20/07/2024 1,991: Cho ABCDEF là hình lục giác đều. Hãy chọn câu sai:
A. ABCDEF có một tâm đối xứng
B. Mỗi góc trong của nó là 1200
C. Tổng các góc trong của nó là 7200
D. Mỗi góc trong của nó là 1500
Đáp án chính xác Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Đa giác, đa giác đều có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi VietjackSố đo góc trong của hình lục giác đều:(6-2).18006=1200
Tổng số đo góc trong của lục giác đều là: (6 – 2).1800 = 7200.
Câu sai là: Mỗi góc trong của nó là 1500
Câu trả lời này có hữu ích không?
3 1Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mỗi góc trong của lục giác đều là:
Xem đáp án » 12/08/2021 11,096Câu 2:
Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là
Xem đáp án » 12/08/2021 5,414Câu 3:
Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là:
Xem đáp án » 12/08/2021 4,109Câu 4:
Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là
Xem đáp án » 12/08/2021 3,287Câu 5:
Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:
Xem đáp án » 12/08/2021 3,223Câu 6:
Cho đa giác 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
Xem đáp án » 12/08/2021 2,531Câu 7:
Số đo mỗi góc trong và ngoài của ngũ giác đều là:
Xem đáp án » 12/08/2021 2,429Câu 8:
Tổng số đường chéo của lục giác lồi là
Xem đáp án » 12/08/2021 2,298Câu 9:
Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:
Xem đáp án » 12/08/2021 2,053Câu 10:
Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 16200 thì số cạnh n là:
Xem đáp án » 12/08/2021 1,769Câu 11:
Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 14400 thì số cạnh n là:
Xem đáp án » 12/08/2021 1,708Câu 12:
Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
Xem đáp án » 12/08/2021 1,518Câu 13:
Cho ABCDEF là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai
Xem đáp án » 12/08/2021 774Câu 14:
Một đa giác có số đường chéo là 44 thì có số cạnh là
Xem đáp án » 12/08/2021 771Câu 15:
Tổng số đường chéo của ngũ giác lồi là:
Xem đáp án » 12/08/2021 649 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêm1. Khái niệm về đa giác
Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Ví dụ:
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác đó.
Khi đó, đa giác ABCDE là đa giác lồi.
Chú ý: Từ nay nếu nhắc đến đa giác thì ta quy ước đó là đa giác lồi
2. Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Ví dụ: Đa giác ABCDEF là lục giác đều.
Khi đó, AB = BC = CD = DE = EF.
Đề thi liên quan
Xem thêm »- Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 26 đề 9197 lượt thi Thi thử
- Bài tập cuối tuần Học kì 1 Toán 8 có đáp án 20 đề 5118 lượt thi Thi thử
- Bài tập cuối tuần Học kì 2 Toán 8 có đáp án 17 đề 4884 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 5 đề 4726 lượt thi Thi thử
- Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án) 10 đề 4029 lượt thi Thi thử
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án 10 đề 3520 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 1 có đáp án 5 đề 3513 lượt thi Thi thử
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 15 đề 3125 lượt thi Thi thử
- Đề thi Giữa học kì 2 Toán 8 chọn lọc, có đáp án 11 đề 2940 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 2 có đáp án 5 đề 2929 lượt thi Thi thử
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »- Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố. 211 01/04/2024 Xem đáp án
-
Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.
Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.
170 01/04/2024 Xem đáp án -
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);
b) x2 – x – y2 + y;
c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.
145 01/04/2024 Xem đáp án -
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.
121 01/04/2024 Xem đáp án -
Thực hiện phép tính:
a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);
b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);
c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;
d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.
120 01/04/2024 Xem đáp án -
Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.
b) Tính M + N; M – N.
c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.
170 01/04/2024 Xem đáp án -
Thực hiện phép tính:
a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);
b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).
128 01/04/2024 Xem đáp án - Biểu thức x3 + 64y3 bằng: 116 01/04/2024 Xem đáp án
- Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: 115 01/04/2024 Xem đáp án
- Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? 111 01/04/2024 Xem đáp án
Từ khóa » Hình Lục Giác Abcdef
-
Cho Hình Lục Giác đều ABCDEF Như Hình Sau, Biết OA = 6 Cm
-
Cho Hình Lục Giác Abcdef Có Bao Nhiêu Vecto Bằng Vecto Ba . Kể Tên
-
Lục Giác, Lục Giác đều - Công Thức Tính Diện Tích Và Bài Tập Tham Khảo
-
Cho Hình Lục Giác đều ABCDEF Như Hình Sau, Biết ...
-
[LỜI GIẢI] Cho Hình Lục Giác đều ABCDEF Có Cạnh Bằng 2 (tham ...
-
Câu 9 Cho Hình Lục Giác đều ABCDEF - QANDA
-
Cho ABCDEF Là Hình Lục Giác đều. Hãy Chọn Câu Sai:
-
Cho Lục Giác đều (ABCDEF ) Có (AB = 3cm ), Chọn Câu đúng
-
Vẽ Hình Biểu Diễn Của Một Hình Lục Giác đều.
-
Bài 1.47 Trang 44 SBT Toán Hình Học 10: Cho Lục Giác ABCDEF
-
Cho Hình Lục Giác đều ABCDEF Như Hình Sau, Biết OA = 6 Cm
-
Câu Hỏi Cho Hình Lục Giác đều Abcdef Nội Tiếp đường Tròn Tâm O
-
Cho Lục Giác Lồi ABCDEF Có Các Cặp Cạnh đối AB Và DE, BC Và EF ...