Cho Các Axit: HCl, H2SO4 Loãng, H2SO4 đặc. Viết Phương Trình ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 9
- Hóa học lớp 9
- Chương I. Các loại hợp chất vô cơ
Chủ đề
- Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- Bài 2. Một số oxit quan trọng
- Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- Bài 4. Một số axit quan trọng
- Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit
- Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- Bài 10. Một số muối quan trọng
- Bài 11. Phân bón hóa học
- Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô cơ
- Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Phương Anh
Cho các axit: HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Viết phương trình phản ứng của các axit trên với các chất sau ( nếu có ): Cu, Fe, Mg, Ag, NaOH, KOH, SiO2, CaO, FeO, Fe3O4, CuO, C, Cu(OH)2, Fe(OH)2 và ZnO. Gọi tên các chất sản phẩm trong mỗi phản ứng.
Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 2 0
Gửi Hủy
Alice 25 tháng 6 2018 lúc 20:37 [Bạn tự cân bằng nhé]
HCl + Cu ---> CuCl2 + H2
HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
HCl + Mg ---> MgCl2 + H2
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
HCl + SiO2 ---> SiCl4 + H2O
HCl + CaO ---> CaCl2 + H2OHCl + FeO ---> FeCl2 + H2O
HCl + Fe3O4 ---> FeCl3 + H2O
HCl + CuO ---> CuCl2 + H2O
HCl + C ---> (cái này mik không biết)
HCl + Cu(OH)2 ---> CuCl2 + H2O
HCl + Fe(OH)2 ---> FeCl2 + H2O
HCl + ZnO ---> ZnCl2 + H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Alice 25 tháng 6 2018 lúc 20:52 [Bạn tự cân bằng nhé]
H2SO4 (l) + Cu ---> Không phản ứng
H2SO4 (l) + Fe ---> FeSO4 + H2
H2SO4 (l) + Mg ---> MgSO4 + H2
H2SO4 (l) + Ag --->
H2SO4 (l) + 2NaOH ---> Na2SO4 + H2O
H2SO4 (l) + KOH ---> K2SO4 + H2O
H2SO4 (l) + SiO2 ---> H2O + Si(SO4)2
H2SO4 (l) + CaO ---> CaSO4 + H2O
H2SO4 (l) + FeO ---> FeSO4 + H2O
H2SO4 (l) + Fe3O4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O
H2SO4 (l) + CuO ---> CuSO4 + H2O
H2SO4 (l) + Cu(OH)2 ---> CuSO4 + H2O
H2SO4 (l) + Fe(OH)2 ---> FeSO4 + H2O
H2SO4 (l) + ZnO ---> ZnSO4 + H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Nhat Tran
1.Có 4 ống nghiệm đựng chất lỏng: H2SO4;HCl;HNO3;H2O bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết chúng. Viết PTHH
2.Chỉ dùng quỳ tím nhận biết 3 chất sau: H2SO4;HCl;BaCl2 bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH
3.Cho các chất sau: Mg; Fe; Cu; CuO; K2O; SO3; P2O5; Ba(OH)2; Fe(OH)3;ZnO
a) gọi tên và phân lọa chúng
b) Viết phương trình phản ứng cua các chất trên với:
-Nước
-Dd H2SO4 loãng
-DD KOH
help me mai nộp zoi!!!!!!!!!!!!!!!
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 4 0
- TIEN BUI
Cho các chất sau : K, Cu, Al(OH)3, PbO, SO2, H2S, Fe, AgNO3. Chất nào phản ứng với axit clohi đric. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 0 0
- ngocanh nguyễn
cho các chất sau BaCl2 ,Mg(HCO3)2, AgO, AgNO3,Fe,MgO, Cu,Cu(OH)2,Mg,K2S,NaHCO3,CaSO3,Na2O,Fe3O4,Ca(HSO3)2,CaCl2,Al(OH)3,Zn,Ag,Na2SO4,CuO,Ba(OH)2,FE(NO3)2,MgCO3,NO2,SO2,nếu tác dụng với A-dd HCl B-dd H2SO4 loãng viết PT
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 2 0
- nhatminh
Có những chất sau: Cu, CuO; Mg; Al2O3; Fe(OH)3; Fe2O3; C6H12O6. Những chất nào tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 đ. Viết PTHH minh họa.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 1 0
- Nguyễn Hoàng Diệu Anh
cho 21,6g hỗn hợp Zn Fe Cu phản ứng vừa đủ với mg dung dịch H2SO4 25% .sau phản ứng thu được 6,72l khí ở dktc và 3g chất rắn không tan .
A, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầuB, Tính mC, Tính C% của chất rắn trong dung dịch sau phản ứng
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 1 1
- xD Giap
I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP
Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?
A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?
A. I
B. II
C. III
D. Không xác định được
Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:
A. HX
B. H2X
C. HX2
D. HX3
Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?
A. H3PO4
B. H2SO4
C. HNO3
D. H2CO3
Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?
A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric
C. Axit sunfurơ D. Axit nitric
Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?
A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3
Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?
A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3
Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?
A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với muối
Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?
A. Cu
B. Al2O3
C. AgNO3
D. CaCO3
Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CuO
Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?
A. Na2SO3
B. Na2CO3
C. BaCl2
D. Fe
Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3
B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl
C. NaCl, CuSO4, MgCO3
D. NaCl, NaNO3, BaCl2
Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?
A. NaOH; BaCl2
B. NaOH; BaCO3
C. NaOH; Ba(NO3)2
D. NaOH; BaSO4
Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?
A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3
B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2
C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3
D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3
Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?
A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2
B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3
C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl
D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2
Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Dung dịch HCl và CaCO3
B. Kim loại Cu và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl và CaCO3
D. Dung dịch NaCl và H2CO3
Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Dung dịch HCl và Na2SO3
B. Dung dịch NaCl và Na2SO3
C. Dung dịch H2SO4 và NaCl
D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí
Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2
C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2
Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Ca(OH)2
4. Axit tác dụng với bazơ
Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện
Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:
A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh
C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ
Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3
Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 0 0
- Hương Mai
Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, Mg, Cu, CuO, SO3, Na2O, P2O5 chất nào chất nào tác dụng với:
a/ nước
b/ H2SO4 loãng
c/ KOH
Giúp em với nhanh mai em nộp bài
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 3 0
- Trần Minh Châu
Cho các hợp chất sau SO2,CaO,SO3,Ma2O,CuO,NaOH,Ca(OH)2,HCl,H2SO4.Trong các trường hợp trên hợp chất nào tác dụng được với nhau viết phương trình phản ứng,những hợp chất nào tác dụng được với nước Axít,dung dịch bazơ
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 1 0
- thanh hà phan nguyễn
Câu 8: Viết phương trình hoá học cho mỗi chuyển đổi sau: a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) SO2 Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 c) NaOH NaCl NaOH Na2SO4 NaNO3. d) FeO FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 4 1Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » H2so4 Loãng + Hcl
-
H2SO4 HCl = Cl2 H2O SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
HCl + H2SO4 = Cl2 + H2O + SO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Dạng Bài: Kim Loại Tác Dụng Với Axit (HCl, H2SO4 Loãng) | Hóa Học 9
-
H2SO4 + HCl Viết Phương Trình Phản ứng Hóa Học. - Bierelarue
-
Cách Nào Nhận Biết được HCl , H2SO4 Loãng , HNO3 , H2O? - Hoc247
-
Phân Biệt HCl ;H2SO4 Loãng ,Na2SO4 - Co Nan - Hoc247
-
Axit HCl, H2SO4 Loãng - 123doc
-
Hóa Học - Giải Bài Toán Kim Loại Tác Dụng Với HCL, H2SO4 (loãng)
-
Bài Tập Kim Loại Tác Dụng Với HCl, H2SO4 Loãng Có Lời Giải - Haylamdo
-
Nêu Tính Chất Hoá Học Của Axit HCl, H2SO4 Loãng ...
-
Cho Fe Lần Lượt Tác Dụng Với Các Dung Dịch: H2SO4 Loãng, CuSO4 ...
-
Để Phân Biệt 2 Dung Dịch HCl Và H2SO4 Loãng. Ta Dùng Kim Loại
-
Hòa Tan Hết A Gam Al Trong Dung Dịch Gồm HCl Và H2SO4 Loãng Thu ...