Cho Các Chất Sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân Tử Khối Lần Lượt Là ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
NTH LEGENDS 21 tháng 1 2022 lúc 14:36 Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)
A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.
B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.
C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.
D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.
Lớp 8 Hóa học Những câu hỏi liên quan
- duy nguyễn nhất
Biết nguyên tử khối của H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; N = 14; K =39; Cl = 35,5; Al = 27. Phân tử khối của H 2 SO 4 ; Fe(NO 3 ) 3 ; KCl; Al 2 (SO 4 ) 3 lần lượt là:
A.
98 đvC; 166 đvC; 75,4 đvC; 278 đvC.
B.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 278 đvC
C.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 342đvC.
D.
98 gam; 242 gam; 74,5 gam; 342 gam.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 1 0
Gửi Hủy
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ Chọn C
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- johnnyxz456
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- changchan
Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất K2(SO4)x có PTK là 174 đvC
- Hợp chất Cax(PO4)2 có PTK là 310 đvC.
- Hợp chất Cu(NO3)x có PTK là 188 đvC.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi CTHH: K2(SO4)x
=> 39 + 96x = 174
=> x = 1
CTHH: K2SO4
CTHH: Cax(PO4)2
=> 40x + 95 . 2 = 310
=> x = 3
CTHH: Ca3(PO4)2
CTHH: Cu(NO3)x
=> 64 + 78x = 188
=> x = 2
CTHH: Cu(NO3)2
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phan Trọng Nhân
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
๖ۣۜHả๖ۣۜI D
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Hồ Song Đan 26 tháng 11 2021 lúc 14:01 D
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- QuangTung La
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Rhider d
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
(.I_CAN_FLY.) C
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lihnn_xj \(M_A=4.16=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Rightarrow SO_2\) ( Đáp án C )
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Chuột Con Mít Ướt
Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng gấp 2 lần phân tử Oxi. Xác định nguyên tố X là nguyên tố gì ?
( Cho biết : O = 16 đvC ; C = 12 đvC ; N = 14 đvC ; S = 32 đvC )
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 3 1
Gửi Hủy
Vy Kiyllie 20 tháng 10 2016 lúc 12:37 Phân tử khối h/c là : 2 . 2 . 16 = 64 đvC
Theo đề ta có :
X + 2O = 64
=> X = 64 - 2.O = 64 - 2.16 = 32
Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh kí hiệu :S
Đúng 1 Bình luận (4)
Gửi Hủy
Lê Phương Anh 20 tháng 10 2016 lúc 13:28 Theo đề bài ta có: X + 2.O = 2.O2
=> X + 2.16 = 2.2.16
=> X + 32 = 64
=> X = 32 đvC
Vậy ng tố X cần tìm là Lưu huỳnh (S)
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Phương An 20 tháng 10 2016 lúc 8:47 CTHH chung: XO2
\(PTK_{XO_2}=2\times PTK_{O_2}\)\(=2\times2\times16\)\(=64\text{đ}vC\)
=> \(1\times NTK\left(X\right)+2\times NTK\left(O\right)=64\text{đ}vC\)
\(NTK\left(X\right)+2\times16=64\)
\(NTK\left(X\right)+32=64\)
\(NTK\left(X\right)=64-32\)
\(NTK\left(X\right)=32\text{đ}vC\)
Nguyên tố X có NTK = 32 đvc là lưu huỳnh - S
Đúng 0 Bình luận (6)
Gửi Hủy
- Hưng Jokab
Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC, S= 32 đvC), nguyên tố X là
AO2
BH2
CS
DMg
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Rin•Jinツ D
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Mr_Johseph_PRO D
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
๖ۣۜHả๖ۣۜI D. Vì 16.2 =32 DvC
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- duy nguyễn nhất
Câu 5: Nguyên tử khối của clo là
A. 71 đvC. B. 35,5 gam. C. 71 gam. D. 35,5 đvC
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 8 0
Gửi Hủy
Nguyễn Minh Anh D
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ D
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Minh Hồng D
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- võ sơn thành
Hợp chất CuSOx có phân tử khối là 160 đvC. Giá trị của x. Biết (Cu=64,S=32,O=16)
A.4.
B.2.
C.1.
D.3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 5 0
Gửi Hủy
Nguyễn Hoàng Minh \(PTK_{CuSO_x}=NTK_{Cu}+NTK_S+x\cdot NTK_O=160\\ \Rightarrow64+32+16x=160\\ \Rightarrow16x=64\\ \Rightarrow x=4\\ \Rightarrow A\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Rhider c
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Rin•Jinツ A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Cu(no3)2
-
Tính Phân Tử Khối Của: A) NaN03 B) Cu ( NO3 )2 C) Al ( NO3 )3
-
Tính Phân Tử Khối Của Cu(NO3)2 - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Tính Phân Tử Khối Của: A) NaN03 B) Cu ( NO3 )2 C) Al ( NO3 )3
-
CU(NO3)2 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
CuNO32 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính % Mỗi Nguyên Tố Trong Hợp Chất Cu(NO3)2? - Co Nan
-
Cách Tính Khối Lượng Theo đơn Vị Gam Của Phân Tử Cu(no3)2 - HOC247
-
Môn Hóa Học Lớp 8 Tính Phân Tử Khối Của: A) NaN03 B) Cu ( NO3 ...
-
Câu 8. Phân Tử Khối Của Hợp Chất Pb(NO3)2 Bằng A. 232 đvC. B ...
-
Tính Phân Tử Khối Của:a) NaN03b) Cu ( NO3 )2c) Al ( NO3 )3 Nam ...
-
Đồng(II) Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cu(NO3)2 - Đồng Nitrat - Chất Hoá Học