Cho Các Hàm Số \(f\left( X \right) = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho các hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x,\,\,g\left( x \right) = {\sin ^6}x + {\cos ^2}x\). Tính biểu thức \(3f'\left( x \right) - 2g'\left( x \right) + 2\)
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Ta có \(f\left( x \right) = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x = {\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)^2} - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
\( = 1 - \frac{1}{2}{\sin ^2}2x = 1 - \frac{1}{4}\left( {1 - \cos 4x} \right) = \frac{3}{4} + \frac{1}{4}\cos 4x \Rightarrow f'\left( x \right) = - \sin 4x\)
Ta có \(\,g\left( x \right) = {\sin ^6}x + {\cos ^2}x = {\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)^3} - 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)\)
\( = 1 - \frac{3}{4}{\sin ^2}2x = 1 - \frac{3}{8}\left( {1 - \cos 4x} \right) = \frac{5}{8} + \frac{3}{8}\cos 4x \Rightarrow g'\left( x \right) = - \frac{3}{2}\sin 4x\)
Do đó \(3f'\left( x \right) - 2g'\left( x \right) + 2 = 3.\left( { - \sin 4x} \right) - 2\left( { - \frac{3}{2}\sin 4x} \right) + 2 = 2\).
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 52472
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Đạo hàm Giải tích lớp 11
40 câu hỏi | 90 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} {\mkern 1mu} \frac{{f\left( x \r
- Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 2015.\) Tính \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) của hàm số theo \(x\) và \(\Delta x\)
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - \sqrt {4 - x} }}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} khi{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \n
- Cho hàm số \(y = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x.\) Khi \({y^{\left( 3 \right)}}\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\) bằng:
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x - \cos x\).
- Hàm số \(y = {\frac{{\left( {x - 2} \right)}}{{1 - x}}^2}\) có đạo hàm là:
- Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = \sin 2x - {\cos ^2}3x\)
- Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\sqrt 3 }}\) là
- Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {2 - 3{x^2}} \) bằng biểu thức nào sau đây?
- Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} + x + 1\). Giá trị \(f\left( 1 \right)\) bằng:
- Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2 - {x^2} + 3{x^3}}}{3}\) tại \({x_0} = 1\) bằng
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: \(S = {t^2} - 2t + 3,\) trong đó t được tính bằng giây và S được
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {8 + x} \) Tính \(f\left( 1 \right) + 12f\left( 1 \right)\)
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1,x \ge 1\\2x,x < 1\end{array} \right.\) Mệnh đề sai là
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - {x^2}}}{2}{\rm{ khi }}x < 1\\\frac{1}{x}{\rm{ &
- Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 1\) tại điểm \(x=2\)
- Tính đạo hàm của hàm số \({\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^{10}}.\)
- Cho \({\left( {\frac{{3 - 2x}}{{\sqrt {4x - 1} }}} \right)^\prime } = \frac{{ax - b}}{{\left( {4x - 1} \right)\sqrt {4x - 1} }}.
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\).
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 2\sqrt 2 {x^2} + 8x - 1.
- Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} - 2}}\) là:
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{ - x + 1}}.\) Tìm \({f^{\left( {30} \right)}}\left( x \right).\)
- Hàm số \(y = \cos x\) có tính chất nào sau đây:
- Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Nghiệm của phương trình \(y.y = 2x{\rm{ + }}1\) là
- Cho chuyển động xác định bởi phương trình \(S = {t^3} - 3{t^2} - 9t,\) trong đó t được tính bằng giây và S được tín
- Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S = - \frac{1}{3}{t^3} + 4{t^2} + 9t\) với t (giây) là khoảng thời gia
- Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó t tính bằng giây và s tính bằng
- Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S = - 2{t^3} + 18{t^2} + 2t{\rm{ }} + 1,\) trong đó t tính bằ
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).\)
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt { - 5{x^2} + 14x - 9} .
- Tìm \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có nghiệm. Biết \(f\left( x \right) = m\cos x + 2\sin x - 3x + 1.\)
- Đạo hàm bậc 21 của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{os}}\left( {x + a} \right)\) là
- Cho các hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x,\,\,g\left( x \right) = {\sin ^6}x + {\cos ^2}x\).
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - x} .
- Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - 2x}}\) tại điểm của hoành độ x = 1 là:
- Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 10\,\,\left( C \right).
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \
- Cho hàm số có đồ thị \(\left( C \right):y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\).
- Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) với trục hoành.
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Tôi yêu em - Pu-Skin
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Đề cương HK1 lớp 11
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
Cấp số cộng
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » đạo Hàm Cấp N Của Sin^4x+cos^4x
-
Tính đạo Hàm Của $y^{(n)}$ Biết - Diễn đàn Toán Học
-
[PDF] Truy Cập để Tải Tài Liệu Học Tập, Bài Giảng Miễn Phí Truy ...
-
Tìm Đạo Hàm - D/d@VAR F(x)=sin(4x)-cos(4x) | Mathway
-
Đạo Hàm Cấp 4 Của Hàm Số Y = Sin^4x Là - Khóa Học
-
Y=sin^4x+cos^4x - Hàm Số Lượng Giác
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = (cos^4 X – Sin^4 X)^5
-
Hàm Số \(y = {\sin ^4}x - {\cos ^4}x\) Có đạo Hàm Là: - HOC247
-
Hàm Số $y = {\sin ^4}x - {\cos ^4}x$ Có đạo Hàm Là:
-
Đạo Hàm Cấp 4 Của Hàm Số Y = Sin^4x Là... - Vietjack.online
-
Cho Em Hỏi Câu Này Với ạ!Tính đạo Hàm Cấp N Của Hàm Số