CHO CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CHO CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cho chủ nghĩa cá nhânfor individualismcho chủ nghĩa cá nhân

Ví dụ về việc sử dụng Cho chủ nghĩa cá nhân trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không có chỗ cho chủ nghĩa cá nhân trong cuộc đối thoại với Thiên Chúa”.There is no room for individualism in dialogue with God.”.David muốn một thương hiệu nói chuyện với văn hóa nhóm của Venice, California, những kẻ nổi loạn và đói khát,và những người dành riêng cho chủ nghĩa cá nhân sáng tạo.He wanted a brand that spoke to the subculture of Venice, California, the rebellious and hungry,and those dedicated to creative individualism.Không có chỗ cho chủ nghĩa cá nhân trong khi đối thoại với Thiên Chúa.Because there is no space for individualism in dialogue with God.Riskin cũng buồn rầu cho rằng những cải tiển nhà ởcủa thời đại công nghiệp không có chỗ cho sự tự do như vậy, cũng không có chỗ cho chủ nghĩa cá nhân nảy nở trong lực lượng lao động.Ruskin also added more ruefully that thenew housing developments of the industrial age were allowing no such freedom or individualism to flourish in the workforce.Bởi vì không có không gian cho chủ nghĩa cá nhân trong đối thoại với Thiên Chúa.Because there is no room for individualism in dialogue with God.Quả thật,“ nền tảng của gia đình mang tính quyết định cho tương lai của thế giới và cho tương lai của Giáo hội.”[ 1] Gia đình bắt nguồn từ hôn nhân sinh ra nhiều mối dây hoa trái tốt đẹp,là liều thuốc giải hiệu quả nhất cho chủ nghĩa cá nhân đang lan tràn hiện nay;Indeed,“the welfare of the family is decisive for the future of the world and that of the Church”.[1] The family born of marriage engenders fruitful bonds,which prove to be the most effective antidote to unbridled individualism;Kinh thánh không thực sự tranh luận cho chủ nghĩa cá nhân hay chủ nghĩa tập thể như một ý thức hệ chính xác.The Bible doesn't really argue for either individualism or collectivism as the correct ideology.Một trong những cuốn sách có ảnh hưởng nhất của nửa sau thế kỷ XX là cuốn" Selfish Gene" của Richard Dawkins, cũng như lĩnh vực tâm lý học tiến hóa nói chung- đã trở nên phổ biến vì dường như nó đưa ra sự xác nhận khoa học vàbiện minh cho chủ nghĩa cá nhân tàn nhẫn của Xã hội miền Tây.One of the most influential books of the second half of the twentieth century was Richard Dawkins' The Selfish Gene, which- as with the field of evolutionary psychology in general- became popular because it seemed to offer scientific confirmation andjustification of the ruthless individualism of Western societies.Gen- Z' ers đặt giá trị cao cho chủ nghĩa cá nhân và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để theo dõi các xu hướng toàn cầu mới nhất.Gen-Z'ers place a high value on individualism and use social media to follow the latest global trends.Tôi chỉ quan tâm đến việc giúp đỡ những người đang làm nô lệ cho chủ nghĩa cá nhân, dững dưng và nảo trạng tập trung vào chính mình, giúp họ gỡ mình ra khỏi những xiềng xích vô giá trị ấy và để đạt đến một cách sống và một lối nghĩ nhân bản hơn, cao quý hơn và trổ sinh hoa trái nhiều hơn, và sẽ mang phẩm giá cho những ai hiện diện trên trái đất này.I am interested only in helping those who are in thrall to an individualistic, indifferent and self-centered mentality to be freed from those unworthy chains and to attain a way of living and thinking which is more humane, noble and fruitful, and which will bring dignity to their presence on this earth.Bằng cách thực hành tình yêu tương thuộc lẫn nhau,vợ chồng dạy cho xã hội khước từ chủ nghĩa cá nhân và mưu cầu thiện ích chung cho tất cả mọi người.By practicing loving interdependence,husband and wife teach society to reject individualism and seek the common good for all.Nó đưa lại một nền nhân học gắn bó coi con người như một toàn bộ và thực sựđem ý nghĩa lại cho thuật ngữ“ nhân phẩm” thay vì biến thuật ngữ này thành khẩu hiệu trống rỗng cho dịch bản cuối cùng của chủ nghĩa cá nhân.It offers a coherent anthropology that treats the human being as a whole,and actually gives meaning to the words“human dignity” instead of turning them into a catch-phrase for the latest version of individualism.Sáng tạo, nghệ thuật và cá nhân, thảm khu vực thủ côngsẽ là một biểu tượng cho chủ nhà với niềm đam mê thiết kế và chủ nghĩa cá nhân.Creative, artistic and personal, handmade area rugs are going tobe a splurge for homeowners with a passion for design and individualism.Độc lập đôi khi được gọi là chủ nghĩa cá nhân.Independence is sometimes referred to as individualism.Nguyên tắc cơ bản của nước Mỹ là chủ nghĩa cá nhân.The basic principle of the United States of America is Individualism.Nó cũng nhằm tránh chủ nghĩa cá nhân của chủ thể trong xã hội;It is also aimed at avoiding the individualism of the subject in society;Sự chuyển đổi sang chủ nghĩa cá nhân được hỗ trợ bởi nghiên cứu.This shift to individualism is backed up by research.Chúng ta phải vượt qua những suy nghĩ chủ nghĩa cá nhân này.”.We have to get over this individualistic thinking.'.Người Mỹ cựckỳ tin tưởng vào quan niệm của chủ nghĩa cá nhân.The United States strongly believes in the concept of individualism.Ông cũng được xem là một nhà lãnh đạo chính của chủ nghĩa cá nhân.He was also regarded as a chief leader of individualism.Anh chị em đã không chinh phục tự do để rốtcục trở thành nô lệ cho sự tiêu thụ, chủ nghĩa cá nhân hoặc khát vọng quyền lực và thống trị.”.You did not gain your freedom in order toend up as slaves of consumerism, individualism or the thirst for power or domination.".Họ mang nặng chủ nghĩa cá nhân”.They're of personal significance.”.Đây là kiểu người có chút chủ nghĩa cá nhân.It's the ones that that have some kind of personal significance.Những người ủng hộ những hoạt động công cộng vàtrách nhiệm xã hội tranh luận rằng chính sách của họ là có lợi cho cá nhân, và chủ nghĩa cá nhân cực đoan có thể làm tổn thương chính bản thân cá nhân..Proponents of such public initiatives andsocial responsibility argue that their policies are beneficial for the individual, and that excessive individualism may actually hurt the individuals themselves.Về chủ nghĩa cá nhân và sự cần.The impact on personality and needs.Điều thực sự mới là chủ nghĩa cá nhân.The real stuff is what is personal.Bởi chừng nào còn con người thì còn chủ nghĩa cá nhân.For as long as humans are humans personal interactions will matter.Rand thấy chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cá nhân của Hoa Kỳ là một sự thay thế đáng mong muốn cho chủ nghĩa xã hội xấu xa và suy đồi ở Nga.Rand had always found capitalism and the individualism of the United States a welcome alternative to the corrupt and negative socialism of Russia….Chủ nghĩa cá nhân khiến mọi thứ tồi tệ hơn.Everything the character does makes things worse.Tự do và bình đẳng, là chủ nghĩa cá nhân( individualism).It objectivates freedom and equality- virtues of individualism.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1756, Thời gian: 0.0193

Từng chữ dịch

chủdanh từchủownermasterhomehostnghĩadanh từsensenghianghĩathe meaningi.e.nghĩatrạng từliterallydanh từfishbetfishingtính từindividualnhântính từhumannhântrạng từmultiplynhândanh từpeoplepersonnelstaff cho chúng ta haicho chúng ta tự do

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cho chủ nghĩa cá nhân English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chủ Nghĩa Cá Nhân Tieng Anh Là Gì