Chờ được Mạ Thì Má đã Sưng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̤ː˨˩ ɗɨə̰ʔk˨˩ ma̰ːʔ˨˩ tʰi̤˨˩ maː˧˥ ɗaʔa˧˥ sɨŋ˧˧ʨəː˧˧ ɗɨə̰k˨˨ ma̰ː˨˨ tʰi˧˧ ma̰ː˩˧ ɗaː˧˩˨ ʂɨŋ˧˥ʨəː˨˩ ɗɨək˨˩˨ maː˨˩˨ tʰi˨˩ maː˧˥ ɗaː˨˩˦ ʂɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəː˧˧ ɗɨək˨˨ maː˨˨ tʰi˧˧ maː˩˩ ɗa̰ː˩˧ ʂɨŋ˧˥ʨəː˧˧ ɗɨə̰k˨˨ ma̰ː˨˨ tʰi˧˧ maː˩˩ ɗaː˧˩ ʂɨŋ˧˥ʨəː˧˧ ɗɨə̰k˨˨ ma̰ː˨˨ tʰi˧˧ ma̰ː˩˧ ɗa̰ː˨˨ ʂɨŋ˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

chờ được mạ thì má đã sưng

  1. Diễn giải: "mạ" là từ địa phương để chỉ mẹ. Trẻ con nếu gặp chuyện gì mà cứ cậy dựa, chờ người mẹ ra bênh vực thì có khi đã bị người khác tát vào mặt mình khi mẹ chưa kịp đến.
  2. Ý nghĩa: Không nên ỷ lại, phải biết tự lực trong cuộc sống vì nếu cứ chờ được sự giúp đỡ của người khác, có khi đã bị thiệt hại lớn rồi.

Đồng nghĩa

  • chờ được vạ thì má đã sưng
  • chưa được vạ thì má đã sưng
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chờ_được_mạ_thì_má_đã_sưng&oldid=1688831” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chờ được mạ thì má đã sưng Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Câu được Vạ Thì Má đã Sưng