Cho Hình Vẽ, Tìm (x. )
Có thể bạn quan tâm
Một sản phẩm của Tuyensinh247.comCho hình vẽ, tìm (x. ) Câu 41094 Thông hiểuCho hình vẽ, tìm \(x.\)
Phương pháp giải
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông: “ bình phương cạnh góc vuông bằng tích hình chiếu của nó lên cạnh huyền với cạnh huyền”
Xem lời giải
Lời giải của GV Vungoi.vn

Đặt tên như hình vẽ trên.
Tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\) có \(MH \bot NP\)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có \(M{N^2} = N{H^2}.NP \Rightarrow {6^2} = x.8 \Rightarrow x = 36:8 = 4,5.\)
Vậy \(x = 4,5.\)
Đáp án cần chọn là: b
...
Bài tập có liên quan
Bài tập ôn tập chương 5 Luyện NgayCâu hỏi liên quanCho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) chiều cao \(AH\). Chọn câu sai.
Cho hình vẽ sau:

Chọn câu sai.
Chọn câu đúng nhất. Nếu \(\alpha \) là một góc nhọn bất kỳ, ta có
Cho \(\alpha ;\beta \) là hai góc nhọn bất kì và \(\alpha < \beta \). Chọn câu đúng.
Tính giá trị của \(x\) trên hình vẽ

Cho \(\tan a = 3.\) Khi đó \(\cot a\) bằng
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ có $AB = 3cm,{\rm{ }}BC = 5cm.{\rm{ }}AH$ là đường cao. Tính $BH,CH,AC$ và $AH.$
Giải tam giác vuông $ABC,$ biết $\widehat A = 90^\circ \;$ và $BC = 50cm;\widehat B = {48^o}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ có $AB = 21\,cm$; $\widehat C = 40^\circ $ , phân giác \(BD\) (\(D\) thuộc \(AC\) ). Độ dài phân giác $BD$ là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,$ có $AC = 14,BC = 17.$ Khi đó \(\tan B\) bằng:
Giá trị biểu thức ${\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $ là
Cạnh bên của tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) dài $20cm$ , góc ở đáy là \(50^\circ \) Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Cho hình vẽ, tìm \(x.\)
Cho \(\tan \alpha = \dfrac{3}{4}\) . Giá trị biểu thức: \(M = \dfrac{{\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\)
Tìm \(x;y\) trong hình vẽ sau:

Tính số đo góc nhọn $x,$ biết: ${\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \dfrac{1}{2}$
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A.\) Biết $\dfrac{{AB}}{{AC}} = \dfrac{5}{7}$. Đường cao $AH = 15cm.$ Tính ${\rm{ }}HC.$
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại $A,{\rm{ }}AB = {\rm{1}}2cm,{\rm{ }}AC = 16cm,$ tia phân giác $AD,$ đường cao $AH.$
Tính $HD.$
Tính giá trị $C = {(3\sin \alpha + 4\cos \alpha )^2} + {\left( {4\sin \alpha - 3\cos \alpha } \right)^2}$
Cho biết $\tan \alpha = \dfrac{2}{3}$. Tính giá trị biểu thức: $M = \dfrac{{{{\sin }^3}\alpha + 3{{\cos }^3}\alpha }}{{27{{\sin }^3}\alpha - 25{{\cos }^3}\alpha }}$
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần $\cot {70^0},{\rm{ tan}}\,{33^0},\cot {55^0},{\rm{ tan}}{28^0},{\rm{ cot}}{40^0}$
Cho hình thang cân \(ABCD\,\,\,\left( {AB\parallel CD} \right);\) \(CD = 2AD = 2AB = 8\). Tính diện tích của hình thang đó.
Cho hình thang vuông \(ABCD\) có hai đáy \(AB = 12\,cm,\,\,DC = 16\,\,cm,\) cạnh xiên \(AD = 8\,cm.\) Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.
Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AB = AC = AD = 20\,\,cm,\,\,\angle B = {60^0}\) và \(\angle A = {90^0}.\) Kẻ \(BE \bot DC\) kéo dài.

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(AB{\rm{ }} = {\rm{ 15}}cm;AC = 20cm\). Phân giác của góc \(A\) cắt \(BC\) tại \(E\).

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là \({30^0}\), chiều dài mỗi bên dốc mái là \(3,5\,\,m.\) Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(AB{\rm{ }} = {\rm{ 6}}cm,{\rm{ }}AC{\rm{ }} = 4,5cm.\)

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\),\(\angle B = {35^0}\)và \(AB{\rm{ }} = {\rm{ 6}}cm\). Vẽ đường cao \(AH\) và trung tuyến \(AM\) của tam giác \(ABC\).

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\)và đường trung tuyến \(AM\). Biết \(AH = 3cm;\,HB = 4cm.\) Hãy tính \(AB,AC,AM\) và diện tích tam giác \(ABC.\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 4cm,\,\,\,AC = 4\sqrt 3 ,\,\,BC = 8cm.\)
Tính số đo \(\angle B,\,\,\angle C\) và độ dài đường cao \(AH\) của \(\Delta ABC.\)
Cho \(\Delta MNP\) vuông tại\(M\) có đường cao \(MH.\) Gọi \(I,\,\,K\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(H\) trên \(MN,\,\,MP.\) Biết \(HK = 9\,cm,\,\,\,HI = 6\,cm.\) Khi đó tính độ dài các cạnh của \(\Delta MNP.\)
Cho đoạn thẳng $AB = 2a$ và trung điểm $O$ của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ $AB$ vẽ các tia $Ax,By\;$ vuông góc với $AB.$ Qua \(O\) vẽ một tia cắt tia \(Ax\) tại $M$ sao cho $\widehat {AOM} = \alpha < {90^0}$ . Qua $O$ vẽ tia thứ hai cắt tia $By$ tại $N$ sao cho \(\widehat {MON} = 90^\circ \) . Khi đó, diện tích tam giác \(MON\) là
Cho tam giác \(ABC\) có diện tích là \(900\,c{m^2}.\) Điểm \(D\) ở giữa \(BC\) sao cho \(BC = 5DC,\) điểm \(E\) ở giữa \(AC\) sao cho \(AC = 4AE,\) hai điểm \(F,G\) ở giữa \(BE\) sao cho \(BE = 6GF = 6GE.\) Tính diện tích tam giác \(DGF.\)
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$. Tính \(A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\).
Từ khóa » Tìm X Trên Hình Vẽ Sau
-
Tìm X Trong Hình Vẽ Sau: - HOC247
-
Tìm X Trên Hình Vẽ - Lê Trung Phuong
-
Tìm X Trên Hình Vẽ Sau - Toán Học Lớp 9 - Lazi
-
Tìm X Trên Hình Vẽ Sau - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 9 - Lazi
-
Câu 14: Tính X Trong Hình Vẽ Sau
-
Bài Tập 17 Trang 71 Tài Liệu Dạy & Học Toán 8 Tập 2
-
Tìm X Trong Hình Vẽ Sau (làm Tròn đến Chữ Số Thập Phân Thứ Hai)....
-
Tim X Trong Mỗi Hình Vẽ Sau Biết CI Và BI Là Hai Phân Giác Của ACB ...
-
Bài Toán 7 Tìm X Trong Hình Vẽ Sau
-
Tìm $x,$ $y$ Trong Hình Vẽ Sau: A B C Y X 2 5 H - Olm
-
Tìm X Trong Hình Vẽ Sau: