Cho Sơ đồ Phản ứng Hoá Học Sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2 Tỉ Lệ Các ...

YOMEDIA NONE Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2 Tỉ lệ các chất trong phương trình là ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2

    Tỉ lệ các chất trong phương trình là bao nhiêu?

    • A.

      1 : 1 : 1 : 1.

    • B.

      1 : 3 : 1 : 1.

    • C.

      1 : 2 : 1 : 1.

    • D.

      1 : 1 : 2 : 2.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Đáp án C

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    Vậy tỉ lệ các chất trong phương trình là: 1 : 2 : 1 : 1.

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 166155

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Hưng Bình

    30 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Tổng các hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử là:
  • Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 4. Tổng số hạt mang điện có trong nguyên tử là
  • Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếm khoảng 35,71% tổng các loại hạt. X là
  • Trong số các công thức sau: O2, CO2, CH4, H2S, C2H5OH. Các hợp chất hữu cơ lần lượt là?
  • Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. Như vậy rượu nguyên chất phải là
  • Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
  • Biết nguyên tử nitơ gồm có 7 proton, 7 nơtron và 7 electron. Khối lượng của toàn nguyên tử nitơ là
  • Trường hợp nào đưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
  • Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng xấp xỉ 3u. Số hạt proton và hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là
  • Hai nguyên tử Mg nặng gấp mấy lần nguyên tử O?
  • Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều làm từ các vật liệu?
  • Có các vật thể sau: xe máy, tàu thủy, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là
  • Nguyên tử khối của oxi là
  • Khí metan có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Phân tử khối của metan là
  • Trong 1 phân tử muối sắt clorua chứa 2 loại nguyên tử sắt và clo. Phân tử khối của muối sắt là 127 đvC. Số nguyên tử sắt và clo trong muối này lần lượt là
  • Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong số các công thức sau:
  • Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là
  • Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là
  • Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
  • Biết trong hợp chất giữa S và H thì S có hóa trị II. Công thức hóa học thỏa mãn là
  • Hợp chất giữa Cr hoá trị II và (PO4) hoá trị III có công thức hoá học đúng là
  • Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là
  • Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là
  • Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng hóa học là
  • Để tạo thành axit axetic từ rượu nhạt cần chất xúc tác là
  • Phát biểu nào sau đây đúng về sắt?
  • Cho một mẩu sắt tác dụng với axit clohiđric. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là
  • Dùng ống thủy tinh thổi hơi thở và ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong. Dấu hiệu quan sát được là
  • Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2 Tỉ lệ các chất trong phương trình là
  • Đốt cháy 1,6g chất M cần 6,4g khí O2 và thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 : H2O = 11: 9. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

Toán 8

Toán 8 Kết Nối Tri Thức

Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 8 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 8 KNTT

Giải bài tập Toán 8 CTST

Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 8

Ngữ văn 8

Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 8 Cánh Diều

Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 8 Cánh Diều

Văn mẫu 8

Tiếng Anh 8

Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Tài liệu Tiếng Anh 8

Khoa học tự nhiên 8

Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Khoa học tự nhiên 8 CTST

Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 8 KNTT

Giải bài tập KHTN 8 CTST

Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8

Lịch sử và Địa lý 8

Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

Lịch sử & Địa lí 8 CTST

Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8

GDCD 8

GDCD 8 Kết Nối Tri Thức

GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 8 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 8 KNTT

Giải bài tập GDCD 8 CTST

Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 8

Công nghệ 8

Công Nghệ 8 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập SGK Công nghệ 8

Trắc nghiệm Công nghệ 8

Công nghệ 8 Chương 1

Tin học 8

Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập SGK Tin học 8

Trắc nghiệm Tin học 8

Tin học 8 HK1

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 8

Tư liệu lớp 8

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 8

Đề thi HK2 lớp 8

Đề thi HK1 lớp 8

Đề thi giữa HK1 lớp 8

Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

Trong lòng mẹ

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2

Tôi đi học

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Fe+hcl- Fecl2+h2