CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chofortogiveletsayxóa đói giảm nghèopoverty reductionpoverty alleviationreduce povertypoverty eradicationalleviate poverty

Ví dụ về việc sử dụng Cho xóa đói giảm nghèo trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khai thác nguồn tiền này thông qua cái gọi là“ trái phiếu kiều dân”( diaspora bonds) có thể giúp châu Phi có vốn để đầu tư vào hạ tầng vàdịch vụ cần thiết cho xóa đói giảm nghèo cũng như phát triển lâu dài.Tapping into this money with so-called diaspora bonds could help provide Africa with the equipment andservices it needs for long-term growth and poverty reduction.Việt Nam là một trong những nước nhận được nhiều nhất từ Hiệp hội Phát triển quốc tế của ngân hàng( IDA), ông nói, và thêm rằngWB mong muốn tiếp tục đóng góp cho xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững của đất nước, và sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm với các nước trong quá trình phát triển.Vietnam is one of the countries receiving most from the bank's International Development Association(IDA), he said,adding that the WB wishes to continue its contributions to poverty reduction and sustainable development in the country, and is willing to share experience with the country during the development process.Là một trong những nhà tài trợ lớn nhất của Việt Nam, Ngân hàng Thế giới cam kết 22,5 tỷ USD viện trợ không hoàn lại và các khoản vay ưu đãi cho đất nước như tháng chín năm 2016,hầu hết trong số họ được sử dụng cho xóa đói giảm nghèo, nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn, chăm sóc sức khỏe, cung cấp nước sạch và biến đổi khí hậu.As one of the largest donors of Vietnam, the WB committed 22.5 billion USD in non-refundable aid and preferential loans to the country as of September 2016,most of them are used for poverty reduction, rural infrastructure upgrade, health care, clean water supply and climate change response.Chương trình của cơ quan viện trợ Ireland được xác định trong chiến lược của Đại sứ quán Ireland tại Việt Nam và tiểu vùng song Mê Kong( 2017- 2020) và cung cấp hơn 7 triệuEUR mỗi năm tập trung cho xóa đói giảm nghèo, bất bình đẳng, hỗ trợ bình đẳng và đa dạng cũng như tôn trọng các quyền con người.Ireland's development cooperation with Vietnam is set out in the Mission Strategy for Vietnam and the Mekong Sub-region(2017-2020) and provides annual funding of over €7 million,focusing on reducing poverty and inequality, supporting equality and diversity, and promoting respect for human rights.Slim cho biết mục tiêu lớn nhất của ông là xóa đói giảm nghèo, điều ông cho là trách nhiệm của một doanh nhân như mình.Slim says that his biggest goal is poverty alleviation, which he sees as the responsibility of private businessmen like himself.Trên hết, họ được yêu cầu phải đóng 500 RMB( khoảng 1,6 triệu)hàng tháng cho việc“ xóa đói giảm nghèo”.On top of that, they were required to pay 500 RMB(about$ 70)every month for“poverty alleviation.”.Theo ông Hùng:“ Đâylà cơ hội có việc làm và tăng thu nhập, xóa đói giảm nghèo cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.According to Hung,this is a chance to have jobs and increase income, poverty reduction for students after graduation.Sự nổi tiếng" 4 chữ P củaMarketing" cũng được áp dụng cho các doanh nghiệp nhằm xóa đói giảm nghèo trong những cách.The well known“4 Ps of Marketing” also applies for businesses aimed at alleviating poverty in these ways.Điều này đã giúp xóa đói giảm nghèo cho hơn 16,5 triệu tiểu nông và gia đình của họ với khoảng 65 triệu người, là những người nghèo nhất trên thế giới.This has helped alleviate poverty for up to 16.5 million small farmers and their families annually totaling about 65 million people, who are some of the poorest people in the world.Điều này đã giúp xóa đói giảm nghèo cho hơn 16,5 triệu tiểu nông và gia đình của họ với khoảng 65 triệu người, là những người nghèo nhất trên thế giới.These crops also helped alleviate poverty for 16.5 million small farmers and their families totaling 65 million people- who are some of the poorest people in the world.Một môi trường kinh doanh thuận lợi làmột trong những điều kiện tiên quyết cho sự phát triển kinh tế và xóa đói giảm nghèo.A conducive business environment is one of the pre-requisites for economic growth and poverty reduction.Sứ mệnh của chúng tôi là thúc đẩy tư duy phê phán và hành động cho công lý, bình đẳng và xóa đói giảm nghèo trên thế giới.Our mission is to promote critical thinking and action for justice, equality and the eradication of poverty in the world.Việt Nam đã xóa đói giảm nghèo cho hàng chục triệu người, đẩy lùi, xóa bỏ tình trạng thiếu đói trên cả nước.Vietnam eradicated hunger and reduced poverty for tens of millions of people, pushing back and eliminating hunger across the country.Bắc Kinh cũng tuyên bốsẽ tài trợ cho các sáng kiến xóa đói giảm nghèo dọc lưu vực con sông này với 200 triệu USD, và thêm 300 triệu USD cho hợp tác khu vực trong 5 năm tiếp theo, lập một trung tâm tài nguyên nước.Beijing will also fund poverty alleviation initiatives to the tune of $200 million, with another $300 million for regional cooperation over the next five years and setting up a water resource centre.Việt Nam đã xóa đói giảm nghèo cho hàng chục triệu người, đẩy lùi, xóa bỏ tình trạng thiếu đói trên cả nước.Vietnam has eradicated hunger for tens of millions of people, pushing back and eliminating hunger across the country.Bên cạnh việc mở rộngvốn tín dụng vi mô cho người nghèo, Ngân hàng Grameen đã có nhiều chương trình xóa đói giảm nghèo.Besides extending microcredit loans to the poor people, Grameen Bank has taken several innovative programmes for poverty eradication.Phát triển các cơ hội kinh doanh mới, các hoạt động du lịch qua đó khuyến khích phân phối công bằng lợi nhuận, mang lại thu nhậpbền vững cho các nhóm dân tộc thiểu số, góp phần xóa đói giảm nghèo cho người dân địa phương.The aim is to develop new business opportunities and tourism practices, that encourage equitable distribution of profits,provide sustainable income for ethnic minority groups and contribute to poverty alleviation.Free trade xóa đói giảm nghèo.Free trade reduces poverty.Tác động xóa đói giảm nghèo.Impact on Poverty Reduction.IFAD tài trợ cho Việt Nam 22 triệu USD xóa đói giảm nghèo.IFAD assists Vietnam 22 million USD to alleviate poverty.Các chương trình xóa đói giảm nghèo chủ yếu.Social programs that are essentially eliminating poverty.Xóa đói giảm nghèo là một trong bảy chương trình mục tiêu quốc gia.Hunger eradication and poverty reduction is one of seven national target programs of Vietnam.Kinh tế xã hội, xóa đói giảm nghèo và vận động chính sách.Socio-economic, eliminating hunger and reducing poverty, and policy consulting.Quế là cây công nghiệp xóa đói giảm nghèo của bà con miền núi YênBái.Cinnamon is an industrial plant for eliminating hunger and reducing poverty of Yen Bai mountainous people.Ông nói Trung Quốc nhắm mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng,cải thiện nông nghiệp, và xóa đói giảm nghèo cho châu lục.He said China aims to develop infrastructure,improve agriculture, and reduce poverty on the continent.Chương trình này nhằm xóa đói giảm nghèo ở địa phương bằng cách thúc đẩy du lịch.The programme aims to reduce poverty in the localities by promoting tourism.Vai trò của các thịtrấn nhỏ trong phát triển vùng và xóa đói giảm nghèo ở Ghana.The role of small towns in poverty reduction and regional development in Ghana.Đây là mục tiêu dài hạn củaBetter Globe Forestry trong các vấn đề xóa đói giảm nghèo.This is the long termgoal of Better Globe Forestry in matters of poverty eradication.Các chính sách xóa đói giảm nghèo.Policies to reduce hunger.Cách tốt nhất để xóa đói giảm nghèo là gì?So what are the best ways to reduce hunger cravings?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 618, Thời gian: 0.0232

Từng chữ dịch

xóađộng từdeleteremoveerasexóatính từclearxóadanh từdeletionđóitính từhungryđóidanh từhungerstarvationfamineđóiđộng từstarvegiảmđộng từreducegiảmdanh từdecreasereductioncutgiảmgiới từdownnghèotính từpoorneedypoorer cho xinchoa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cho xóa đói giảm nghèo English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Xóa đói Giảm Nghèo Tiếng Anh Là Gì