Chọc Ghẹo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨa̰ʔwk˨˩ ɣɛ̰ʔw˨˩ | ʨa̰wk˨˨ ɣɛ̰w˨˨ | ʨawk˨˩˨ ɣɛw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨawk˨˨ ɣɛw˨˨ | ʨa̰wk˨˨ ɣɛ̰w˨˨ | ||
Động từ
chọc ghẹo
- Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chọc ghẹo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Người Chọc Ghẹo Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chọc Ghẹo - Từ điển Việt
-
Chọc Ghẹo
-
Chọc Ghẹo Nghĩa Là Gì?
-
Chọc Ghẹo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chọc Ghẹo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Trêu Ghẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giúp Trẻ đáp Trả Khi Bị Chọc Ghẹo - Tuổi Trẻ Online
-
Trêu Ghẹo Người Khác Có Phạm Tội? - Báo Bạc Liêu
-
CHỌC GHẸO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
10 Kiểu Chọc Ghẹo Trẻ Con “xấu Xa” Người Việt Nên Bỏ Ngay
-
Những Kiểu Chọc Ghẹo Trẻ Nhỏ Dễ Gây Nguy Hại
-
Cô Gái Bị Chọc Ghẹo Trên Phố: 'Họ Nói Vì Xinh Mới được Trêu Thôi'
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Chọc Ghẹo Là Gì
-
Tại Sao Con Trai Thích Chọc Tức Con Gái? Đó Có Thể Là Dấu Hiệu Chàng ...