Nghĩa Của Từ Chọc Ghẹo - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
dùng lời nói, cử chỉ để đùa cợt làm cho người khác xấu hổ hoặc bực tức
bọn trẻ chọc ghẹo nhau Đồng nghĩa: chòng ghẹo, trêu ghẹo Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BB%8Dc_gh%E1%BA%B9o »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Người Chọc Ghẹo Là Gì
-
Chọc Ghẹo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chọc Ghẹo
-
Chọc Ghẹo Nghĩa Là Gì?
-
Chọc Ghẹo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chọc Ghẹo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Trêu Ghẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giúp Trẻ đáp Trả Khi Bị Chọc Ghẹo - Tuổi Trẻ Online
-
Trêu Ghẹo Người Khác Có Phạm Tội? - Báo Bạc Liêu
-
CHỌC GHẸO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
10 Kiểu Chọc Ghẹo Trẻ Con “xấu Xa” Người Việt Nên Bỏ Ngay
-
Những Kiểu Chọc Ghẹo Trẻ Nhỏ Dễ Gây Nguy Hại
-
Cô Gái Bị Chọc Ghẹo Trên Phố: 'Họ Nói Vì Xinh Mới được Trêu Thôi'
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Chọc Ghẹo Là Gì
-
Tại Sao Con Trai Thích Chọc Tức Con Gái? Đó Có Thể Là Dấu Hiệu Chàng ...