Chọc Lét: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch chọc lét VI EN chọc létchọc létTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: chọc lét
chọc létCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: chọc lét
- chọc – to poke, poking
- chọc thủng quả bóng bay - to prick the balloon
- lét – creep
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt người xem- 1farinose
- 2high-flow
- 3watcher
- 4spiramycin
- 5procuratorate
Ví dụ sử dụng: chọc lét | |
---|---|
Chết tiệt, ai đã chọc giận các Vòng Trái cây của bạn? | Shit, who pissed in your Fruit Loops? |
Bạn muốn giải thích tại sao bạn được tìm thấy trong một cái chuồng chết chóc? | You want to explain why you were found in a dead mars coop? |
Ngày chết chóc đã đến; Các linh mục chuẩn bị / bữa ăn mặn, phi lê cho tóc. | The fatal day was come; the priests prepare / the salted meal, the fillets for may hair. |
Với một vết nứt của roi da và tiếng bánh xe ọp ẹp, những chiếc xe ngựa lớn đã chuyển động và chẳng mấy chốc, toàn bộ đoàn lữ hành lại một lần nữa. | With a cracking of whips and a creaking of wheels the great waggons got into motion and soon the whole caravan was winding along once more. |
Là một tòa nhà chọc trời là một điều lớn ở xa hoặc một điều nhỏ gần lên? | Is a skyscraper a big thing far away or a small thing close up? |
Đường chân trời của New York với tất cả các tòa nhà chọc trời của nó có lẽ là nổi tiếng nhất trên thế giới | The New York skyline with all its skyscrapers is probably the most famous in the world. |
Ý tôi là, một trò chọc ghẹo thực sự kinh khủng, mang tính sinh mạng. | I mean, really excruciating, life-giving teasing. |
Mẹ nhỏ Meggie, Frank nói, để trêu chọc cô. Tôi không! Cô phẫn nộ trả lời. | Little Mother Meggie, Frank said, to tease her. I'm not! she answered indignantly. |
Một cảnh sát đã nghe thấy tiếng chết chóc và tìm thấy nơi chúng trốn. | A policeman heard the death rattle and found where they were hiding. |
Có một sự chết chóc, một hương vị của sự chết chóc - đó chính xác là điều tôi ghét và gièm pha trên thế giới - điều tôi muốn quên đi. | There is a taint of death, a flavour of mortality in lies-which is exactly what I hate and detest in the world-what I want to forget. |
Harres kéo mạnh mái tóc ngắn của nô lệ, vỗ vào má anh và chọc vào vai anh. | Harres yanked at the slave's short hair, slapped his cheek, and poked at his shoulder. |
Anh ta hoàn toàn thờ ơ với các vấn đề của cô Thompson, nhà truyền giáo đã chọc tức anh ta, và với anh ta, sự nóng nảy là một điều âm ỉ. | He was perfectly indifferent to Miss Thompson's affairs, the missionary had irritated him, and with him temper was a smouldering thing. |
Cảnh sát đang ở ngoài đó ngay bây giờ, chọc vào công việc kinh doanh của tôi và nếu họ tìm thấy điều gì đó ở tôi hoặc đối tác của tôi, thực sự, nó sẽ rất tệ cho bạn ... thực sự tồi tệ. | The cops are out there right now, poking into my business, and if they find something on me or my partners, for real, it's gonna be bad for you... really bad. |
Mọi thứ dường như vẫn chết chóc, nhưng một khi có thứ gì đó ở gần chúng tôi, một số gạch thạch cao hoặc gạch vỡ, trượt xuống với âm thanh ầm ầm. | Everything seemed deadly still, but once something near us, some plaster or broken brickwork, slid down with a rumbling sound. |
Chà, tôi đã nhận được cuốn sách cụm từ tiếng Nhật này cho sinh nhật của tôi khoảng sáu tháng trước, và tôi đã bắt đầu chọc qua nó vào tuần trước. | Well, I got this Japanese phrase book for my birthday about six months ago, and I started poking through it last week. |
Chọc dò thắt lưng được khuyến cáo nếu có các dấu hiệu và triệu chứng rõ ràng của viêm màng não hoặc nếu có nghi ngờ lâm sàng cao. | Lumbar puncture is recommended if there are obvious signs and symptoms of meningitis or if there is high clinical suspicion. |
Automatron đã được công bố, cùng với Wasteland Workshop, Far Harbour và những lời trêu chọc về các gói mở rộng khác, trên blog của Bethesda Game Studios vào ngày 16 tháng 2 năm 2016. | Automatron was announced, along with Wasteland Workshop, Far Harbor and teases of other expansion packs, on the Bethesda Game Studios' blog on February 16, 2016. |
Q và Steel nhận ra rằng Bishop đang bắt đầu suy sụp và trở nên nghiện cảm giác giết chóc. | Q and Steel realize that Bishop is beginning to break down and is becoming addicted to the thrill of killing. |
Bạo lực và chết chóc xung quanh việc buôn bán chim đen ở Queensland gia tăng vào đầu những năm 1880. | The violence and death surrounding the Queensland blackbirding trade intensified in the early 1880s. |
Những phát triển chính khác bao gồm việc tái tạo Khu phố Titanic và xây dựng Tháp Obel, một tòa nhà chọc trời được coi là tòa tháp cao nhất trên đảo. | Other major developments include the regeneration of the Titanic Quarter, and the erection of the Obel Tower, a skyscraper set to be the tallest tower on the island. |
Chúng kiếm ăn từ từ trên thân cây và cành cây bằng cách chọc mỏ vào quả thông. | They forage slowly on tree trunks and branches by poking their bill into pine cones. |
Có hai quá trình hoạt động trong diễn ngôn mới này, chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa chiếm đoạt, mà Arlene Stein đã trêu chọc trong bài viết Ký ức của ai, Nạn nhân của ai? | There were two processes at work in this new discourse, revisionism and appropriation, which Arlene Stein teases out in her article Whose Memory, Whose Victimhood? |
Tòa nhà Đầu tư Thành phố, còn được gọi là Tòa nhà Broadway – Cortlandt và Tòa nhà Benenson, là một tòa nhà văn phòng và tòa nhà chọc trời ban đầu ở Manhattan, New York. | The City Investing Building, also known as the Broadway–Cortlandt Building and the Benenson Building, was an office building and early skyscraper in Manhattan, New York. |
Một nguyên tắc học tập của người Inuit tuân theo một mô hình trêu chọc tương tự được gọi là Issumaksaiyuk, có nghĩa là gây ra suy nghĩ. | An Inuit principle of learning that follows a similar teasing pattern is known as issumaksaiyuk, meaning to cause thought. |
Sau vụ nổ súng, Arco-Valley đã được cứu thoát khỏi tình trạng chết chóc ngay tại chỗ nhờ hành động nhanh chóng của Fechenbach, thư ký của Eisner. | After the shooting, Arco-Valley was saved from lynching on the spot by the fast action of Eisner's secretary, Fechenbach. |
Dụng cụ đánh gia súc, còn được gọi là dụng cụ cổ hoặc que nong, là một thiết bị cầm tay thường được sử dụng để làm cho gia súc hoặc các vật nuôi khác di chuyển bằng cách đánh hoặc chọc vào chúng. | A cattle prod, also called a stock prod or a hot stick, is a handheld device commonly used to make cattle or other livestock move by striking or poking them. |
Mẫu tủy xương có thể được lấy bằng cách chọc hút và sinh thiết bằng trephine. | Bone marrow samples can be obtained by aspiration and trephine biopsy. |
Trong số những điểm nổi bật là người dẫn chương trình Kristin Chenoweth và Hayes đã chọc tức một bài báo gần đây của Newsweek đặt câu hỏi về việc Hayes đồng tính công khai tin rằng chơi người khác giới bằng cách hôn say đắm. | Among the highlights was presenter Kristin Chenoweth and Hayes poking fun at a recent Newsweek article questioning the openly gay Hayes' believability at playing heterosexual by passionately kissing. |
Mặc dù có khả năng chọc giận mọi người không ngừng, Frank về cơ bản là một nhân vật rất thông cảm, người truyền cảm hứng nhiều tình cảm từ người vợ luôn yêu thương và kiên nhẫn của mình, Betty. | Despite his unfailing ability to infuriate people, Frank is essentially a very sympathetic character, who inspires much affection from his ever-loving and patient wife, Betty. |
Các nhóm cơ giới hóa kỵ binh đã được sử dụng trong nửa sau của Chiến tranh Xô-Đức, sau khi chọc thủng thành công hệ thống phòng thủ của quân Đức. | Cavalry-mechanized groups were used during the second half of the Soviet-German War, following the successful breaching of a German defense. |
Từ khóa » Thọc Lét Dịch
-
Chọc Lét Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Thọc Lét Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thọc Lét' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cù Lét – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tickle | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
CÙ LÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'간질이다': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tra Từ Thọc Lét - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
"chọc Lét" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"thọc Lét" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
CÙ LÉT TRẺ LÀ MỘT HÌNH THỨC... - Bệnh Viện Sản Nhi Quảng Ninh