Chọn Câu đúng. (1) Ái Lực Electron Là Năng ... - Trắc Nghiệm Online

  • TIỂU HỌC
  • THCS
  • THPT
  • ĐẠI HỌC
  • HƯỚNG NGHIỆP
  • FLASHCARD
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Trang chủ
  2. Đại học
  3. 800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể

Chọn câu đúng. (1) Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. (2) Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng sau luôn cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước. (3) Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống. (4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực.

A.

1, 3 và 4

B.

1 và 4

C.

3 và 4

D.

2, 3 và 4

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Phát biểu (1) sai. Ái lực electron là năng lượng tỏa ra khi kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. Do đó, phát biểu 1 sai.

Phát biểu (2) sai. Trong một chu kỳ, theo nguyên tắc chung, thế ion hóa có xu hướng tăng từ trái sang phải. Tuy nhiên, có những trường hợp ngoại lệ do cấu hình electron bền vững hơn của một số nguyên tố. Ví dụ, thế ion hóa của nguyên tố nhóm IIA cao hơn so với nhóm IIIA đứng sau nó.

Phát biểu (3) đúng. Trong một nhóm, độ âm điện giảm dần từ trên xuống do bán kính nguyên tử tăng và lực hút giữa hạt nhân và electron lớp ngoài cùng giảm.

Phát biểu (4) đúng. Sự khác biệt về độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết giữa chúng càng phân cực.

Vậy, các phát biểu đúng là 3 và 4.

800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể - Phần 10

Sưu tầm và chia sẻ hơn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!

50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thi

Câu hỏi liên quan

Câu 37:

Biết C (Z = 6), N (Z = 7). Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết và từ tính của ion CN-:

A.

Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ

B.

Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ

C.

Bậc liên kết bằng 3, thuận từ

D.

Bậc liên kết bằng 2, thuận từ

Lời giải:Đáp án đúng: BCấu hình electron của C là 1s²2s²2p², của N là 1s²2s²2p³. Ion CN⁻ có tổng cộng 6 + 7 + 1 = 14 electron. Theo phương pháp MO, ta có cấu hình electron của CN⁻ là (σ2s)²(σ2s*)²(σ2p)²(π2p)⁴. Bậc liên kết = (Số electron trên orbital liên kết - Số electron trên orbital phản liên kết)/2 = (2 + 2 + 4 - 2)/2 = 3. Vì tất cả các electron đều ghép đôi nên CN⁻ nghịch từ.Câu 38:

Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:

A.

lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7

B.

lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6

C.

lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

D.

lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Lời giải:Đáp án đúng: DSố electron tối đa trên một lớp lượng tử được tính bằng công thức 2n^2, trong đó n là số lượng tử chính. Lớp O có n=5, vậy số electron tối đa là 2 * 5^2 = 50. Lớp Q có n=7, vậy số electron tối đa là 2 * 7^2 = 98.Câu 39:

Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.

A.

Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau

B.

Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau

C.

H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử

D.

H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất

Lời giải:Đáp án đúng: CCâu hỏi này kiểm tra kiến thức về tính chất vật lý của các hợp chất H2X (X thuộc nhóm VIA), đặc biệt là nhiệt độ nóng chảy. Phương án 1: Sai. Có thể so sánh được nhiệt độ nóng chảy dựa trên các yếu tố như liên kết hydro và khối lượng phân tử.Phương án 2: Sai. Nhiệt độ nóng chảy của chúng khác nhau đáng kể.Phương án 3: Đúng. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong dãy do khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử. Các hợp chất còn lại không có liên kết hydro (hoặc rất yếu) nên nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc chủ yếu vào khối lượng phân tử (lực Van der Waals).Phương án 4: Sai. Mặc dù H2Te có khối lượng phân tử lớn nhất, nhưng H2O có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều do liên kết hydrogen.Câu 40:

Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)

Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng).

A.

1, 2, 3 đúng

B.

Chỉ 3, 1 đúng

C.

Chỉ 2 đúng

D.

Chỉ 3 đúng

Lời giải:Đáp án đúng: CPhản ứng sinh công dãn nở là phản ứng làm tăng số mol khí.(1) N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k): Số mol khí không đổi (2 mol = 2 mol) => không sinh công dãn nở đáng kể.(2) KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k): Số mol khí tăng (0 mol -> 2 mol) => sinh công dãn nở.(3) C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k): Số mol khí giảm (3 mol -> 1 mol) => không sinh công dãn nở, thực tế là cần thực hiện công để nén.Vậy chỉ có phản ứng (2) có khả năng sinh công dãn nở.Câu 41:

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:

3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) là:

A.

(-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+)

(-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)

B.

(-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+)

(-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)

C.

(-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+)

(-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)

D.

(-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+)

(-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)

Lời giải:Đáp án đúng: CPhản ứng oxy hóa khử xảy ra tại điện cực trong pin điện hóa. Điện cực nơi xảy ra quá trình oxy hóa là cực âm (-), điện cực nơi xảy ra quá trình khử là cực dương (+).* Phản ứng 1: 3Ag+(dd) + Cr (r) → Cr3+(dd) + 3Ag(r) * Cr bị oxy hóa thành Cr3+, vậy Cr là cực âm. * Ag+ bị khử thành Ag, vậy Ag là cực dương. * Sơ đồ pin: (-) Cr | Cr3+(dd) || Ag+(dd) | Ag (+)* Phản ứng 2: 2Fe2+(dd) + Cl2(k) → 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) * Fe2+ bị oxy hóa thành Fe3+, Cl2 bị khử thành Cl-. Do đó cực âm là Pt nhúng trong dung dịch chứa Fe2+ và Fe3+, cực dương là Pt nhúng trong dung dịch chứa Cl- và có khí Cl2 đi qua. * Sơ đồ pin: (-) Pt | Fe2+(dd), Fe3+(dd) || Cl-(dd) | Cl2(k) | Pt (+)Vậy, phương án đúng là phương án 1.Câu 42:

Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)

Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514,6 kJ

2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457,2 kJ

A.

– 37,8 kJ

B.

– 28,7 kJ

C.

– 57,4 kJ

D.

– 43,6 kJ

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 43:

Tính ∆Ho298 của phản ứng sau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k). Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC. E (C-C) = 347,3 kJ/mol ; E (C-H) = 412,9 kJ/mol ; E (H-H) = 435,5 kJ/mol ; E (C≡C) = 810,9 kJ/mol.

A.

– 912 kJ

B.

– 752,5 kJ

C.

– 317 kJ

D.

– 524,8 kJ

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 44:

Chọn phương án đúng: Cho giản đồ hòa tan như hình sau:

Hòa tan hoàn toàn 10g KClO3 vào 100g nước ở 40°C, giả sử nước không bị hóa hơi ở nhiệt độ này. Sau đó dung dịch được đưa về nhiệt độ 30°C và không có kết tủa xuất hiện. Vậy trạng thái dung dịch thu được ở 30°C đó là:

A.

Không đủ cơ sở để xác định

B.

Dung dịch chưa bão hòa

C.

Dung dịch bão hòa

D.

Dung dịch quá bão hòa

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 45:

Chọn phương án đúng: Phản ứng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của H2, I2 và HI lần lượt là 0,2; 0,45 và 0,1 atm.

A.

Phản ứng diễn ra theo chiều thuận

B.

Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch

C.

Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng

D.

Phản ứng ở trạng thái cân bằng

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 46:

Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:

A.

Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch

B.

Là hằng số ở nồng độ xác định

C.

Là hằng số ở nhiệt độ xác định

D.

Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Đồ Án Tốt Nghiệp Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

89 tài liệu310 lượt tảiĐồ Án Tốt Nghiệp Hệ Thống Thông Tin

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

125 tài liệu441 lượt tảiĐồ Án Tốt Nghiệp Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

104 tài liệu687 lượt tảiKhóa Luận Tốt Nghiệp Kiểm Toán

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

103 tài liệu589 lượt tảiLuận Văn Tốt Nghiệp Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

377 tài liệu1030 lượt tảiLuận Văn Tốt Nghiệp Quản Trị Thương Hiệu

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu

99 tài liệu1062 lượt tải

ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP

  • Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
  • 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
  • Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
  • Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
  • Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
  • Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
  • Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ thángĐăng ký ngay

Từ khóa » Chọn Câu đúng. ái Lực Electron Của Nguyên Tố