Chọn Phương án đúng: Ái Lực Electron Của Nguyên Tố:

  • TIỂU HỌC
  • THCS
  • THPT
  • ĐẠI HỌC
  • HƯỚNG NGHIỆP
  • FLASHCARD
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Trang chủ
  2. Đại học
  3. 800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể

Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

A.

là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

B.

tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải.

C.

có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó.

D.

là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa.

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Ái lực electron là năng lượng phát ra (giá trị âm) hoặc thu vào (giá trị dương) khi một nguyên tử ở thể khí nhận thêm một electron để trở thành ion âm. Đáp án 1 mô tả chính xác định nghĩa này. Các đáp án còn lại đều sai vì: - Ái lực electron không tăng đều đặn trong một chu kì, mà có sự biến đổi phức tạp do cấu hình electron. - Ái lực electron không bằng năng lượng ion hóa thứ nhất. - Không phải lúc nào cũng cần tiêu tốn năng lượng để kết hợp electron, mà có thể phát ra năng lượng.

800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể - Phần 3

Sưu tầm và chia sẻ hơn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!

50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thi

Câu hỏi liên quan

Câu 37:

Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít electron độc thân nhất lần lượt là:

A.

Mn, Ag

B.

Cr, Ag

C.

P, Mn

D.

Cr, Ti

Lời giải:Đáp án đúng: BCấu hình electron của các nguyên tố:P (Z=15): [Ne]3s²3p³ (3 electron độc thân)Ti (Z=22): [Ar]3d²4s² (2 electron độc thân)Cr (Z=24): [Ar]3d⁵4s¹ (6 electron độc thân)Mn (Z=25): [Ar]3d⁵4s² (5 electron độc thân)Ag (Z=47): [Kr]4d¹⁰5s¹ (1 electron độc thân)Vậy, Cr có nhiều electron độc thân nhất (6) và Ag có ít electron độc thân nhất (1).Câu 38:

Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 2px, \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\), 4d, n = 2, n = 5.

A.

3, 1, 5, 4, 16

B.

1, 1, 5, 4, 25

C.

3, 5, 1, 11, 9

D.

2, 3, 4, 2, 5

Lời giải:Đáp án đúng: B

Số orbital tối đa có thể có tương ứng với các trường hợp như sau:

- 2px: Vì đây là một orbital p cụ thể (px), nên chỉ có 1 orbital.

- 3d_(x^2 - y^2): Vì đây là một orbital d cụ thể (d_(x^2 - y^2)), nên chỉ có 1 orbital.

- 4d: Với lớp d, có 5 orbital (m = -2, -1, 0, 1, 2).

- n = 2: Với n = 2, có 2 lớp con (l = 0, 1), tương ứng với 1 orbital s và 3 orbital p, tổng cộng là 1 + 3 = 4 orbital.

- n = 5: Với n = 5, tổng số orbital là n^2 = 5^2 = 25.

Vậy đáp án đúng là: 1, 1, 5, 4, 25

Câu 39:

Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

A.

BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

B.

IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

C.

FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

D.

ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

Lời giải:Đáp án đúng: CĐộ dài liên kết tăng khi kích thước của các nguyên tử tăng. Trong các phân tử XY, độ dài liên kết phụ thuộc vào bán kính nguyên tử của X và Y. Ta có bán kính nguyên tử: F < Cl < Br < I. - FCℓ: bán kính nhỏ nhất- BrCℓ: lớn hơn FCℓ- ICℓ: lớn hơn BrCℓ- IBr: lớn nhấtVậy, thứ tự tăng dần độ dài liên kết là: FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBrCâu 40:

Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây:

A.

Na < Al < Mg < S < P

B.

Na < Mg < Al < P < S

C.

Na < Al < Mg < P < S

D.

S < P < Al < Mg < Na

Lời giải:Đáp án đúng: ANăng lượng ion hóa thứ nhất (I1) là năng lượng tối thiểu cần thiết để tách một electron từ một nguyên tử ở trạng thái khí. Trong một chu kỳ, năng lượng ion hóa có xu hướng tăng dần khi điện tích hạt nhân tăng do lực hút giữa hạt nhân và electron mạnh hơn. Tuy nhiên, có một số trường hợp ngoại lệ do cấu hình electron đặc biệt ổn định.* Na (11): Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹. Dễ dàng mất 1 electron 3s để đạt cấu hình bền.* Mg (12): Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s². Khó mất electron hơn Na.* Al (13): Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p¹. Electron 3p dễ bị tách hơn electron 3s do hiệu ứng chắn.* P (15): Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³. Cấu hình bán bão hòa (3p³) khá bền.* S (16): Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴. Dễ mất electron hơn P để đạt cấu hình gần bán bão hòa.Vậy, trật tự năng lượng ion hóa thứ nhất là: Na < Al < Mg < S < PCâu 41:

Chọn phương án đúng: Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vào nước là:

A.

H – F

B.

H – Br

C.

H – Cl

D.

H – I

Lời giải:Đáp án đúng: DTrong dãy các axit halogenhydric (HF, HCl, HBr, HI), độ mạnh axit tăng dần từ HF đến HI. Điều này là do độ dài liên kết H-X tăng lên và năng lượng liên kết giảm xuống khi đi từ F đến I. Vì vậy, HI có khả năng phân li ra ion H+ và I- mạnh nhất trong nước, tức là bị ion hóa nhiều nhất.Câu 42:

Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

A.

n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

B.

n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2

C.

n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2

D.

n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 43:

Chọn phương án sai: (1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. (2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. (3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. (4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

A.

Tất cả cùng sai

B.

Chỉ 2, 4 sai

C.

Chỉ 3, 4 sai

D.

Chỉ 1, 2 sai

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 44:

Chọn phương án đúng. Nguyên tố X là kim loại, ở trạng thái oxi hóa dương cao nhất nó tạo được oxit có dạng X2O7. Trong nguyên tử X có 4 lớp electron. Xác định số thứ tự của X trong bảng hệ thống tuần hoàn:

A.

25

B.

35

C.

43

D.

17

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 45:

Chọn phương án đúng: Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) 4d105s1 ; (2) 4f66s2 ; (3) 4s1.

A.

1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA

B.

1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA

C.

1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB

D.

1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 46:

Chọn phương án đúng: Cho \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0 = 0.77V\)\(\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0 = + 0.15V\). Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd).

A.

1014

B.

1018

C.

1021

D.

1027

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Đồ Án Tốt Nghiệp Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

89 tài liệu310 lượt tảiĐồ Án Tốt Nghiệp Hệ Thống Thông Tin

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

125 tài liệu441 lượt tảiĐồ Án Tốt Nghiệp Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

104 tài liệu687 lượt tảiKhóa Luận Tốt Nghiệp Kiểm Toán

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

103 tài liệu589 lượt tảiLuận Văn Tốt Nghiệp Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

377 tài liệu1030 lượt tảiLuận Văn Tốt Nghiệp Quản Trị Thương Hiệu

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu

99 tài liệu1062 lượt tải

ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP

  • Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
  • 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
  • Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
  • Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
  • Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
  • Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
  • Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ thángĐăng ký ngay

Từ khóa » Chọn Câu đúng. ái Lực Electron Của Nguyên Tố