Từ điển Việt Anh"chọn lọc"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
chọn lọc
chọn lọc- verb
- To pick and choose, to select
- chọn lọc giống lúa: to select a rice strain
- dùng từ có chọn lọc: to use picked words, to use words discriminatingly
- chọn lọc tự nhiên: natural selection
- chọn lọc nhân tạo: artificial selection
choice |
chất lượng chọn lọc: choice quality |
extraction |
chiết bằng dung môi chọn lọc: selective solvent extraction |
chiết chọn lọc: selective extraction |
trích ly chọn lọc: selective extraction |
making a wise choice |
picking |
select |
dịch vụ chọn lọc nhanh: fast select facility |
sieve |
sift |
sifting |
Hỏi tuần tự Internet có chọn lọc |
Internet Selective Polling (ISP) |
|
Hỏi tuần tự có chọn lọc (T30) |
Selective Polling (T30) (SEP) |
|
selective corrosion |
|
semiselective |
|
Selective Acknowledgement (SAK) |
|
Selective Acknowledgement (SACK) |
|
selective protection |
|
controlled concrete |
|
selective surface |
|
discriminator |
|
Presentation SELector (PSEL) |
|
selective modulator |
|
bộ dò phương tiện chọn lọc |
selective vehicle detector |
|
selection amplifier |
|
selective amplifier |
|
selective light filter |
|
bộ lọc chọn lọc đường kênh |
channel selection filter |
|
bộ lọc đường kênh chọn lọc |
selective channel filter |
|
canceller |
|
bộ phận đo lường chọn lọc |
selective measuring device |
|
bộ tổ hợp kiểu chọn lọc (của chức năng phân tập) |
selector diversity combiner |
|
chấp nhận cuộc gọi chọn lọc |
Selective Call Acceptance (SCA) |
|
selective entrainer |
|
selective stain |
|
sample mode |
|
selective roentgenography |
|
danh sách các nhà sản xuất có chọn lọc |
Qualified Manufacturers List (QML) |
|
culled |
dainty |
screen |
select |
selective poison |
|
hand-picked |
|
natural selection |
|
selected cultivation |
|
hand-picked audience |
|
đấu thầu có tính chọn lọc |
selective tender |
|
choice quality |
|
choice quality |
|
elective medium |
|
selective medium |
|
phương pháp trích ly có chọn lọc bằng dung môi |
solvent exhaust method |
|
quảng cáo có tính chọn lọc |
selective advertising |
|
selective loading |
|
selective fishing |
|
sự kiểm soát tín dụng có tính chọn lọc |
selective credit control |
|
selective fermentation |
|
sự phân phối có tính chọn lọc |
selective distribution |
|
mixed herd milk |
|
return reel |
|
tailings reel |
|
thuế quan chọn lọc (theo giá hay theo lượng) |
selective tariff |
|
choiceness |
|
trả nợ giúp khu vực có tính chọn lọc |
regional selective assistance |
|
trợ giúp khu vực có tính chọn lọc |
regional selective assistance |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
chọn lọc
lựa chọn giữ lại những vật nuôi hoặc cây trồng tốt đạt tiêu chuẩn giống, trên cơ sở loại bỏ những cá thể xấu, nhằm không ngừng nâng cao phẩm chất giống ở đời sau. Có hai hình thức CL: CL tự nhiên và CL nhân tạo. 1) CL tự nhiên là nhân tố vận động cơ bản của tiến hoá sinh thể, là quá trình sống sót và tái tạo của những sinh vật thích nghi với điều kiện sống, còn những sinh vật không thích nghi thì bị mất và chết đi trong quá trình tiến hoá. CL tự nhiên tác động đến toàn bộ sinh vật, không bỏ sót một đặc tính có lợi hay có hại nào; giữ lại những thay đổi có lợi cho bản thân sinh vật và loại bỏ bất cứ thay đổi nào có hại. CL tự nhiên diễn ra thường xuyên, liên tục trong suốt đời sống sinh vật. Chỉ những sinh vật có những thay đổi có lợi, thắng được trong cuộc đấu tranh sinh tồn rộng khắp mới tồn tại và trở thành loài sinh vật mới. CL tự nhiên tham gia thường xuyên vào quá trình chọn lọc của con người và là nền tảng cơ bản của học thuyết tiến hoá của Đacuyn (C. R. Darwin). 2) CL nhân tạo nhằm giữ lại và cho phát triển những giống cây trồng và vật nuôi có những đặc tính phù hợp với yêu cầu của sản xuất. Đối với cây trồng, CL nhân tạo dựa vào các tiêu chuẩn: năng suất, sản lượng, chất lượng sản phẩm, thời gian sinh trưởng, tính chống chịu sâu bệnh và các điều kiện bất lợi như hạn, úng, đất chua, phèn mặn, vv. Trong chăn nuôi, chọn theo cấu tạo thể hình, tốc độ sinh trưởng phát triển, khả năng sản xuất và chất lượng đời sau, vv. CL nhân tạo thể hiện ở hai dạng: CL cá thể và quần thể. Trong CL quần thể, người ta chú ý đến tính đồng đều các tính trạng đối với cây trồng; còn ở vật nuôi, CL theo ngoại hình và khả năng sản xuất chất lượng thịt, sữa, trứng. Trong CL cá thể, ngoài những tính trạng trên, còn phải CL về nguồn gốc và chất lượng giống của đời sau.
- đgt. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp: chọn lọc hạt giống chọn lọc kĩ lưỡng chọn lọc nhân tạo.
nđg. Chọn lấy cái tốt, cái hay nhất. Tiếp thu có chọn lọc.